говорить по телефону trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ говорить по телефону trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ говорить по телефону trong Tiếng Nga.
Từ говорить по телефону trong Tiếng Nga có các nghĩa là gọi điện thoại, gọi điện, kêu điện thoại, điện thoại, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ говорить по телефону
gọi điện thoại(call) |
gọi điện(call) |
kêu điện thoại(telephone) |
điện thoại(telephone) |
bị(call) |
Xem thêm ví dụ
Я говорю по телефону, Джил. Anh đang gọi điện, Jill. |
Ты говоришь по телефону? Anh đang gọi điện à? |
Когда мы с Вами говорили по телефону несколько недель назад, Вы упомянули о довольно интересном результате, полученном Гэллап. Bây giờ, khi bạn đang nói chuyện điện thoại một vài tuần trước, bạn nhắc tôi rằng có một kết quả hết sức thú vị từ một khảo sát của Gallup. |
Он не захотел говорить по телефону. anh ta chưa nói |
К примеру, многие из нас говорили по телефону с человеком, голос которого очень похож на голос его отца. Nhiều người trong chúng ta có lẽ đã từng nói chuyện điện thoại với một người có giọng nói y như cha của người đó. |
Мы с Коулсоном говорили по телефону. Coulson và tôi nói chuyện điện thoại rồi. |
Тебе не интересно узнать, сможет ли моя душа говорить по телефону? Anh có muốn nghe và thấy rằng linh hồn tôi có thể dùng điện thoại không? |
С кем ты говорил по телефону? Anh đã gọi điện cho ai vậy? |
Вы хотите придерживаться тех условий, о которых мы говорили по телефону? Cô muốn giữ nguyên điều khoản cô đề nghị trên điện thoại đêm qua không? |
Я говорю по телефону из Овального кабинета Белого дома. Tôi đang điện thoại cho các anh từ phòng Oval từ Nhà Trắng. |
Один говорит по телефону. Một người đang nói chuyện qua điện thoại. |
Пока женщина говорила по телефону, Дэйзи репетировала выступление в парижском доме оперы. khi người phụ nữ đó đang nói điện thoại, thì Daisy đang diễn tập trong nhà hát Opera Paris. |
Это значит, что когда вы говорите по телефону с супругой, детьми, коллегой или врачом, вас могут прослушивать. Vậy điều đó có nghĩa là khi bạn đang nói chuyện với vợ hoặc chồng bạn, với con bạn, một đồng nghiệp, hay bác sĩ bằng điện thoại, thì... có thể bị người khác nghe được. |
Говорить по телефону всю ночь! Nói chuyện điện thoại suốt đêm. |
Я только что говорил по телефону с Эстель. Tớ vừa nói chuyện với Estelle. |
Коп, который говорил по телефону, я сталкивался с ним в маске. Tên cớm nghe điện thoại đó, tôi từng chạm trán anh ta lúc đeo mặt nạ. |
Я слышал, как ты говорил по телефону. Ông thấy đó, tôi nghe ông nói qua điện thoại. |
И они ничего не говорят по телефону. Và họ chẳng bao giờ nói bất kỳ điều gì trên điện thoại đâu. |
Думаю, вам лучше готовиться к фильму, пока я говорю по телефону. Cô nghĩ các em nên chuẩn bị cho giờ chiếu phim trong khi cô nghe điện thoại. |
Я говорил по телефону с мистером По. Правда? Ta mới nhận được cuộc gọi của ngài Poe. |
Слушай, когда мы говорили по телефону, прошлой осенью Вы были предполагают, чтобы быть человеком в Лос- Анджелесе. Nghe này, khi chúng tôi nói chuyện trên điện thoại mùa thu năm ngoái bạn đã giả sử là người đàn ông ở Los Angeles. |
Не слушай меня, когда я говорю по телефону. Đừng nghe tôi khi tôi nghe điện thoại. |
Не бывает ли так, что я часто говорю по телефону или посылаю текстовые сообщения о каких-нибудь пустяках? Tôi có thường gọi điện thoại hoặc gởi những lời nhắn về những vấn đề đâu đâu không? |
я только что говорил по телефону с √ итлером. Tôi vừa nói qua điện thoại với Hitler. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ говорить по телефону trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.