говно trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ говно trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ говно trong Tiếng Nga.
Từ говно trong Tiếng Nga có các nghĩa là cứt, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ говно
cứtnoun |
phânnoun |
Xem thêm ví dụ
И это говно. Và tất cả cái cứt này. |
— Можете сказать Эстезу, сколько бы говна он на меня ни повесил, он тоже прокололся. Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích. |
я не говорю говно. Tao không nói vớ vẩn đâu. |
Впусти меня, говно мелкое! Mở cửa cho tao vào, cái thằng nhóc chó chết này! |
Потому что нам предстоит ужрать и укурить этих ублюдков в говно. Ta sẽ tiệc tùng với mấy cô ả ngoài sân |
Док и в кучу говна не попадет. ! Bác sĩ mà biết bắn cái quỷ gì. |
Частично черный, частично белый, частично говно собачье. Phần da đen, da trắng, hay da trâu. |
Семья считает, что говно Данте не пахнет. Những người thân của tôi không nghĩ sự tệ hại của Dante là tệ hại. |
Эй, а ну заткнись, говна кусок! Câm miệng đi! |
У него ж говно вместо мозгов. Đầu nó có cái đéo gì đâu. |
Знаешь, он думает... что будучи с биполярным расстройством он обречен быть куском говна как наша мать. Cậu biết không, nó nghĩ... chứng rối loạn lưỡng cực sẽ biến nó thành thằng ăn hại giống mẹ của nó. |
Обожаю это говно. Tao thích món đó. |
Проблема, которую мы пытаемся решить, в том, что есть богатые команды и есть бедные команды, потом 50 метров говна, а затем - мы. Vấn đề chúng ta đang cố gắng giải quyết là có những đội giàu và có những đội nghèo, rồi đến một mớ rác rưởi, và rồi đến chúng ta. |
На прошлой неделе он выбивал говно из Сэта Сэддлмейера. Tuần trước, nó đã cho Seth Seddlemeyer 1 trận. |
Даже если это так, тогда почему черножопые обращаются со своими как с говном? Tao cá những thằng da đen đều là những con lừa... |
Эй, говно, он тебе не поможет. Ê, ông ấy không thể giúp cậu đâu. |
Не Спартак же, этот кусок говна из ямы? Không phải spartacus, tên khốn đến từ hầm mỏ chứ. |
И шлют мне фотки, где они в говно. Chúng nó cứ gửi ảnh đang say ngất cho tôi. |
Я ненавижу быть в говне. Tôi ghét nghèo. |
Он за своё говно как за кошелёк держится. Hắn đang ôm đống cứt của hắn làm như đó là tiền vậy. |
Ты не жрал говно, а? Mày không phải ăn cứt, được không? |
Что это еще за говно? Cái quái gì thế này? |
Девять лет в говне возимся. Chúng ta đã sát cánh bên nhau được 9 năm rồi |
Это полное говно. Chuyện này thật nhảm nhí. |
Что за говно? Хлыщ какой-то. Sao cái thứ thổ tả này lại ở trong chỗ đậu xe của tao? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ говно trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.