голосовое сообщение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ голосовое сообщение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ голосовое сообщение trong Tiếng Nga.
Từ голосовое сообщение trong Tiếng Nga có nghĩa là thư thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ голосовое сообщение
thư thoạinoun Иногда мне приходят голосовые сообщения, что если я продолжу шутить, Đôi khi tôi nhận thư thoại nói là nếu tôi còn tiếp tục kể chuyện cười, |
Xem thêm ví dụ
видео или голосовые сообщения; Tin nhắn video hoặc âm thanh |
Пользователи могут отправлять через рекламный блок электронные и голосовые сообщения выбранным получателям в целях распространения информации. Người dùng có thể gửi email hoặc thư thoại giới thiệu thông qua đơn vị quảng cáo tới người nhận đã chọn đối với các chiến dịch lan truyền. |
Если в виде текстовых сообщений коды доставляются слишком долго, воспользуйтесь голосовыми сообщениями. Nếu tốc độ gửi tin nhắn văn bản chậm, hãy thử sử dụng tùy chọn cuộc gọi điện thoại. |
Он не умеет писать и общается с помощью голосовых сообщений. Anh ấy thất học, và anh ấy giao tiếp với tin nhắn thoại. |
В приложении "Сообщения" можно обмениваться текстовыми и голосовыми сообщениями, а также фотографиями и видео. Bạn có thể gửi và nhận tin nhắn văn bản, ảnh, tin nhắn thoại và video bằng Messages. |
Чтобы отменить отправку голосового сообщения, проведите влево в чате или закройте сообщение. Để hủy tin nhắn thoại, hãy vuốt sang trái trong cuộc trò chuyện hoặc đóng tin nhắn. |
Голосовые сообщения. Tin nhắn thoại. |
У вас одно новое голосовое сообщение. Quý khách có một thư thoại mới. |
Иногда мне приходят голосовые сообщения, что если я продолжу шутить, меня убьют и мою семью убьют. Đôi khi tôi nhận thư thoại nói là nếu tôi còn tiếp tục kể chuyện cười, họ sẽ giết tôi và cả gia đình tôi. |
Чтобы помочь улучшить качество сервиса, вы можете отправлять нам расшифровки своих голосовых сообщений. Bạn có thể đóng góp bản ghi âm và bản chép lời thư thoại nhằm giúp chúng tôi cải thiện công nghệ chép lời. |
Она оставила голосовое сообщение с просьбой перезвонить ей но у меня не было возможности. Cô ấy đã để lại lời nhắn rằng hãy gọi cho cô ấy, nhưng tôi đã không có cơ hội để làm thế. |
Это твое третье неотвеченное голосовое сообщение. Đó là cái tin thoại không hồi âm thứ 3. |
У вас два голосовых сообщения. Bạn có hai tin nhắn thoại. |
Абоненты T-Mobile в США могут посмотреть расшифровку своих голосовых сообщений. Nếu T-Mobile Hoa Kỳ là nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn, thì bạn cũng có thể xem bản chép lời thư thoại. |
Чтобы отправить нам расшифровку голосовых сообщений: Cách bật tính năng đóng góp bản chép lời thư thoại: |
Этот показатель учитывает отвеченные и пропущенные звонки, а также звонки, после которых было оставлено голосовое сообщение. Cuộc gọi được xác minh bao gồm các cuộc gọi tới doanh nghiệp của bạn, cuộc gọi nhỡ và các cuộc gọi đến hộp thư thoại. |
Текстовые, голосовые сообщения, пересылка файлов — можно было послать что угодно, причём анонимно. Tin nhắn, thư thoại, chia sẻ tài liệu-- bất kì thứ gì cũng có thể gửi nặc danh. |
Первое сохранённое голосовое сообщение. Tin nhắn đầu tiên. |
Вы можете оставить голосовое сообщение... Dịch vụ chuyển sang tin nhắn bằng lời nói... |
Эти голосовые сообщения отсутствуют в версии для PlayStation. Những thông điệp này không được nghe trên phiên bản PlayStation. |
Я вчера получил от Дага голосовое сообщение. Tối qua, tôi nhận được tin nhắn thoại của Doug. |
Примечание. Если на вашем телефоне нет визуальной голосовой почты, вы по-прежнему сможете получать голосовые сообщения с заблокированных номеров. Lưu ý: Nếu điện thoại của bạn không có thư thoại kèm theo hình ảnh, bạn vẫn có thể nhận được thư thoại từ những người gọi bị chặn. |
Если эти способы не помогли устранить проблему, измените настройки двухэтапной аутентификации, чтобы получать коды с помощью SMS или голосовых сообщений. Nếu không tùy chọn nào hoạt động, bạn có thể chuyển đổi tùy chọn của mình sang nhận mã Xác minh 2 bước bằng văn bản hoặc tin nhắn thoại. |
А потом, постепенно, так постепенно, что вы можете и не заметить, вместо разговоров начинаются пропущенные звонки и голосовые сообщения с упреками. Và sau đó chậm dần, chậm đến nỗi bạn có thể không nhận ra, các cuộc nói chuyện được thay thế bởi những cuộc gọi lỡ hay đầy những thư thoại trách móc. |
Голосовое сообщение, которое он оставил Кэролайн, доказывает, что у него был мотив, и, исходя из местонахождения его телефона, он в был в доме. Tin nhắn thoại hắn để lại cho Caroline đã chỉ ra động cơ của hắn và vị trí điện thoại của hắn được chỉ ra hắn đang ở nhà. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ голосовое сообщение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.