глаза trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ глаза trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ глаза trong Tiếng Nga.

Từ глаза trong Tiếng Nga có các nghĩa là mắt, Mắt, con mắt, Mắt bão, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ глаза

mắt

(peeper)

Mắt

(eye)

con mắt

(eye)

Mắt bão

(eye)

lỗ

(eye)

Xem thêm ví dụ

Не успеешь и глазом моргнуть, как мы уже вернёмся.
Chúng em sẽ về sớm hơn anh nghĩ đấy.
Вынь сначала бревно из своего глаза и тогда ясно увидишь, как вынуть соломинку из глаза твоего брата» (Матфея 7:1—5).
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
— Тогда прекрати смотреть на меня своими чертовыми глазами.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Дружба, альтруизм, сострадание, взаимовыручка - все вечные истины, о которых мы говорили, являющиеся частью всех религий и культур, когда вы закроете глаза на их различия, - вот, что нам поможет, потому что они освобождают нас от страданий и болезней.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Bicky проводил его глазами до двери закрыты.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
На лице отца еще читалась душевная боль, но глаза уже наполнились слезами; он принял извинения, и, поняв друг друга, братья обнялись.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
Сейчас у нее в первый раз открывайся глаза.
Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây.
Услышав об этом, Иезавель накрасила глаза, причесалась и стала ждать его у окна на верхнем этаже.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Хотя в глазах людей эти воробьи, возможно, не имели никакой ценности, как относился к ним Творец?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
Отсюда следует, что жизнь такого ребенка очень ценна в глазах Бога.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
И когда это будет внесено в главную церковную книгу, эта запись будет такой же священной и отвечающей требованиям таинства, как если бы он сам видел собственными глазами и слышал собственными ушами, и сам внёс данную запись в главную церковную книгу.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Во второй статье рассматривается, как, храня глаз простым, стремясь к духовным целям и регулярно проводя семейное поклонение, мы содействуем духовному благополучию всей семьи.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Потому что ты увидела это в его глазах?
Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à?
Во время беседы женщины склоняются друг к другу и смотрят в глаза.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
Как ты прекрасна, как хорошо вы чувствуете запах и красивые губы и глаза и.. совершенной, Вы прекрасны.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Мне надели наручники, завязали глаза, вместе с другими меня бросили в кузов грузовика.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
В углу дивана была подушка, и в бархатной который покрыл ее там была дыра, и из отверстия выглядывали крошечные головы с парой испуганные глаза в нем.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Выстрел из черных глаз
Một bức ảnh của một con mắt đen
Да, мы делаем один и тот же снимок, но наше мировоззрение не стоит на месте. Дочь достигает новых высот, а я получаю возможность видеть жизнь её глазами, воспринимать через неё окружающий мир.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
Он должен видеть себя и мир глазами другого человека и других людей в целом.
Anh ta phải nhìn nhận bản thân và thế giới qua con mắt của một người khác, và của rất nhiều người khác.
«Путь глупого прямой в его глазах,— отмечает царь Израиля,— но кто слушает совета, тот мудр» (Притчи 12:15).
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
Глазами мужа
Quan điểm của người chồng
И нет ничего хуже, чем видеть, как одного из своих родителей унижают у тебя на глазах.
Không có gì tồi tệ hơn khi thấy bố của bạn bị làm bẽ mặt trước mặt ban, bạn biết đấy
У тебя глаз сейчас вывалится.
Rồi mắt nữa, cứ như, bị đập ấy.
В глазах Бога «старую землю» нельзя реформировать.
Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ глаза trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.