Гиппократ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Гиппократ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Гиппократ trong Tiếng Nga.

Từ Гиппократ trong Tiếng Nga có nghĩa là Hippocrates. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Гиппократ

Hippocrates

существительное мужского рода

Гиппократ заложил основание для рационального подхода в медицине.
Hippocrates đã đặt nền tảng cho việc tiếp cận hợp lý với y học.

Xem thêm ví dụ

Наподобие медицины, где есть клятва Гиппократа для осознания своей ответственности и где высшая ценность есть лечение пациентов.
Có thể giống như trong y học, chúng ta có lời thề Hippocrate để thừa nhận trách nhiệm và giá trị cao hơn cho việc chữa trị cho bệnh nhân.
В нашем соглашении с пациентами, Клятве Гиппократа и её вариациях, речь идёт о священной связи врача с пациентом.
Ràng buộc chúng tôi với bệnh nhân chỉ là lời thề Hippocratic và biến thể của nó, là hướng về tính thiêng liêng trong mối quan hệ người bệnh - bác sĩ.
Гиппократ, который считается «отцом медицины», сказал: «Мудрый человек должен принять во внимание, что здоровье является величайшим человеческим благословением».
Ông Hippocrates, được người ta cho là “ông tổ của ngành y học”, đã nói: “Một người khôn ngoan nên xem sức khỏe là ân phước lớn nhất của nhân loại”.
Врач нарушил клятву Гиппократа.
Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates.
Среди тех, кто отклонял идею о бессмертии, были знаменитые древние философы Аристотель и Эпикур, а также врач Гиппократ, шотландский философ Дейвид Юм, арабский философ Ибн Рушд и первый премьер-министр независимой Индии Джавахарлал Неру.
Trong số những người không tin linh hồn con người bất tử, có Aristotle và Epicurus, hai triết gia nổi tiếng vào thời xưa, thầy thuốc Hippocrates, triết gia David Hume, người Scotland, học giả Averroës, người Ả-rập, và ông Jawaharlal Nehru, thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ sau khi nước này giành được độc lập.
Рукописи Гиппократа — многократно, согласно недавним исследованиям — указывают, насколько важно не причинить вред.
Bản ghi chép của người Hippocates theo những nghiên cứu gần đây -- cũng lập lại tầm quan trọng của việc không làm thiệt hại.
Гиппократ (около 460—370 до н. э.) выявил целебные свойства вина, которое уже давно использовалось в терапевтических целях.
Hippocrates (khoảng 460-370 TCN) đã xác định được rất nhiều đặc tính y học của rượu vang, từ lâu nó đã được sử dụng trong y học.
Я верю, что измерение ценности здравоохранения приведёт к революции, и я убеждён, что основоположник современной медицины — греческий Гиппократ, всегда ставивший пациента в центр, — улыбнулся бы в своей могиле.
Tôi tin rằng đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe sẽ đem lại một cuộc cách mạng, và tôi tin rằng người sáng lập của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp, người luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm, sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình.
Идея номер два — нам необходимо что-то вроде клятвы Гиппократа для индустрии новостей, обета «не навреди».
Sáng kiến số 2: Chúng ta cần một lời thề giống như Hippocratic cho ngành báo chí, trước nhất, là không gây hại.
Много веков назад греческие врачи Гиппократ и Диоскорид рекомендовали использовать его при расстройстве пищеварения, проказе, раке, ранах, инфекциях и болезнях сердца.
Nhiều thế kỷ trước, bác sĩ Hy Lạp Hippocrates và Dioscorides đã đề nghị dùng tỏi chữa trị những bệnh về tiêu hóa, bệnh phung, bệnh ung thư, bệnh tim, xử lý các vết thương và sự nhiễm trùng.
Гиппократ заложил основание для рационального подхода в медицине.
Hippocrates đã đặt nền tảng cho việc tiếp cận hợp lý với y học.
Таковы были последователи Гиппократа.
Cả những môn đệ của Hippocrates cũng thế
Гиппократ заметил, что многие из его друзей, у которых тоже такое было, часто хватались за грудь и умирали.
Hippocrates để ý thấy rằng nhiều bạn bè của ông ta bị như vậy thường sẽ ôm ngực mà chết.
Это мнение восходит ко временам Гиппократа, когда врачи считали, что оргазм не просто способствует зачатию, а прямо- таки необходим для него.
Nếu các bạn quay trở lại thời Hippocrates, các thầy thuốc đã tin rằng sự khoái cảm ở phụ nữ không chỉ có lợi cho sự thụ thai nhưng cũng cần thiết nữa.
Среди целителей прошлого были как хорошо известные Гиппократ и Пастер, так и менее известные Везалий и Уильям Мортон.
Trong số những thầy chữa bệnh thời cổ ấy có những người nổi tiếng như Hippocrates và Pasteur, và những người ít được biết đến như Vesalius và William Morton.
Я сомневаюсь, что он говорил именно это, потому что никто не знает точно, что говорил Гиппократ, но мы точно знаем, что один из величайших греческих врачей сказал следующее, и это было записано в одной из книг, автором которой считается Гиппократ, а название этой книги - «Наставления».
Tôi nghi ngờ rằng anh ta chưa từng thực sự nói điều này, vì chúng ta cũng không biết Hippocrates thực sự nói điều gì mà, nhưng chúng ta biết chắc rằng một trong những nhà vật lí Hy Lạp vĩ đại nói những thứ sau, và nó đã được ghi chép lại trong một trong những quyển sách bởi Hippocrates, và cuốn sách gọi là "Luân lí."
Назад к Гиппократу!
Gotarzes trở lại Hyrcania.
Гиппократ, Гален и Везалий были основоположниками современной медицины.
Hippocrates, Galen, và Vesalius đã đặt nền tảng cho y học hiện đại
Самым известным древним целителем, отличавшимся приверженностью науке, был Гиппократ.
Thầy chữa bệnh khoa học lỗi lạc nhất vào thời xưa là Hippocrates.
Подобной точки зрения придерживались многие, например, знаменитые древние философы Аристотель и Эпикур, а также врач Гиппократ, шотландский философ Дейвид Юм, арабский философ Ибн Рушд и первый премьер-министр независимой Индии Джавахарлал Неру.
Trong số những người khác không tin linh hồn con người bất tử, có hai triết gia nổi tiếng vào thời xưa là Aristotle và Epicurus, thầy thuốc Hippocrates, triết gia người Scotland là David Hume, học giả người Ả-rập là Averroës, và ông Jawaharlal Nehru, thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ sau khi nước này giành được độc lập.
Эта клятва Гиппократа калечит жизнь врача!
Lời thề Hippocratic khiến chúng ta phải đi cùng nhau.
В пятом веке до нашей эры Гиппократ свёл эту задачу к нахождению двух средних пропорциональных между одним отрезком и другим, вдвое большим его, но не смог решить её с помощью циркуля и линейки, что, как теперь известно, невозможно сделать.
Vào thế kỷ thứ 5TCN, Hippocrates đã rút gọn được vấn đề này khi tìm ra hai phần tỷ lệ giữa một đoạn thẳng và một đoạn khác gấp đôi chiều dài của nó, nhưng không thể giải quyết vấn đề này bằng compa và thước kẻ, một bài toán mà bây giờ được chứng minh là không thể.
Я сомневаюсь, что он говорил именно это, потому что никто не знает точно, что говорил Гиппократ, но мы точно знаем, что один из величайших греческих врачей сказал следующее, и это было записано в одной из книг, автором которой считается Гиппократ, а название этой книги - " Наставления ".
Tôi nghi ngờ rằng anh ta chưa từng thực sự nói điều này, vì chúng ta cũng không biết Hippocrates thực sự nói điều gì mà, nhưng chúng ta biết chắc rằng một trong những nhà vật lí Hy Lạp vĩ đại nói những thứ sau, và nó đã được ghi chép lại trong một trong những quyển sách bởi Hippocrates, và cuốn sách gọi là " Luân lí. "
Древнегреческий врач Гиппократ считал ходьбу «лучшим лекарством от хворей».
Hippocrates, một bác sĩ người Hy Lạp thời xưa xem việc đi bộ là “phương thuốc hay nhất cho con người”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Гиппократ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.