гематома trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ гематома trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ гематома trong Tiếng Nga.
Từ гематома trong Tiếng Nga có nghĩa là bọc máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ гематома
bọc máuсуществительное женского рода |
Xem thêm ví dụ
Это гематома. Đó là khối tụ máu. |
На жертве обнаружены рваные раны и подкожные гематомы, указывающие на травмы головы и шеи от удара тупым предметом. Nạn nhân có dấu hiệu bị xé rách và xuất huyết dưới da cho thấy bị thương do đánh mạnh vào đầu và cổ. |
Ваша гематома результат перикардиального экссудата. Vết tụ máu của cô là do tràn dịch màng ngoài tim gây ra. |
Это гематома. Là phần dưới màng cứng. |
У вас гематома на затылке. Có một vết tụ máu trên đầu cậu. |
В носовых пазухах женщины обнаружена гематома. Có vết bẩn được tìm thấy trong mũi người phụ nữ này. |
Его грудная клетка - одна большая гематома. Ngực của ông ta là một khối máu tụ lớn. |
Субдуральная гематома расположенная там, где находится эта - могла бы вызвать кому. Một cục máu tụ cũ ở cùng vị trí với cái này có thể đã khiến anh ta hôn mê. |
У него гематома в прямой кишке и... в поперечных мышцах живота. Có hiện tượng tụ máu ở trực tràng và ở các cơ bụng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ гематома trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.