Гай Юлий Цезарь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Гай Юлий Цезарь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Гай Юлий Цезарь trong Tiếng Nga.
Từ Гай Юлий Цезарь trong Tiếng Nga có các nghĩa là Julius Caesar, Caesar, mổ bắt con, mổ lấy thai, mổ Cesar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Гай Юлий Цезарь
Julius Caesar(Julius Caesar) |
Caesar(Caesar) |
mổ bắt con(Caesar) |
mổ lấy thai(Caesar) |
mổ Cesar(Caesar) |
Xem thêm ví dụ
В 46 году до нашей эры Гай Юлий Цезарь захотел уточнить продолжительность календарного года. Vào năm 46 trước Công nguyên, Julius Caesar đã đề xướng cải tổ về lịch. |
Цезарь (Гай Юлий Цезарь). Xem thêm: Gaius Julius Caesar (tên). |
Он стал Гаем Юлием Цезарем, когда был наречён приёмным сыном и наследником двоюродного деда. Ông đổi tên thành Gaius Julius Caesar sau khi được ông cậu Caesar nhận làm con nuôi và người thừa kế. |
▪ Цезарь, или Кесарь,— это родовое имя Гая Юлия Цезаря, который стал диктатором Рима в 46 году до н. э. ▪ Sê-sa là họ của một người La Mã tên là Gai-út Giu-lơ Sê-sa, một nhà độc tài của La Mã vào năm 46 trước công nguyên. |
Он был переименован в Пакс Юлия, «Мир Юлия», Гаем Юлием Цезарем в 48 году до н. э. после того, как был заключен мир с лузитанами. Đã có người ở trong thời Celtic, thị xã, sau đó được đặt tên là Pax Julia Julius Caesar trong 48 trước Công nguyên, khi ông thực hiện hòa bình với những người Lusitania. |
В 44 году до н. э., когда в результате заговора был убит Юлий Цезарь, внуку его сестры Гаю Октавиану было всего 18 лет. Khi Giu-lơ Sê-sa bị ám sát vào năm 44 TCN thì Gaius Octavian, cháu nội của chị ông, mới 18 tuổi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Гай Юлий Цезарь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.