Гаага trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Гаага trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Гаага trong Tiếng Nga.

Từ Гаага trong Tiếng Nga có các nghĩa là Den Haag, La Hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Гаага

Den Haag

proper

La Hay

proper

Xem thêm ví dụ

Когда она недавно принимала в Гааге всех министров сельского хозяйства Евросоюза, она повела их в высококлассный ресторан, и они ели насекомых все вместе.
Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau.
Я бы хотел сказать несколько слов в ответ на новости из Гааги.
Tôi muốn nói một vài lời về tin tức từ La-Hay.
Ван Бюрен играл рекордный сет двенадцать с половиной часов в «Dancetheater» в Гааге, Нидерланды.
Van Buuren đóng một kỷ lục mười hai và một bộ nửa giờ cho Dancetheater tại The Hague, Hà Lan.
По совету Виктора де Стюра, который много лет настойчиво боролся за сохранение на родине художника его редких полотен, А. А. дес Томбе приобрёл картину на аукционе в Гааге в 1881 году всего лишь за два гульдена и тридцать центов.
Theo lời khuyên của Victor de Stuers, một công chức trong nhiều năm đã giúp giữ lại các tác phẩm của họa sĩ Hà Lan khỏi bị bán ra nước ngoài, nhà sưu tập nghệ thuật Arnoldus Andries des Tombe đã mua lại bức tranh trong một cuộc đấu giá ở Den Haag năm 1881 với giá 2 guilder và 30 cent.
5 Двадцать четвертого августа 1898 года в условиях международной напряженности российский император Николай II созвал в Гааге (Нидерланды) мирную конференцию.
5 Khi Czar Nicholas II của Nga triệu tập một hội nghị hòa bình ở The Hague, Hà Lan, vào ngày 24-8-1898, bầu không khí giữa các quốc gia thật căng thẳng.
С 1997 по 2001 годы Марсуди служила секретарём по экономике в посольстве Индонезии в Гааге.
Từ năm 1997 đến năm 2001, bà Retno là thư ký kinh tế tại Đại sứ quán Indonesia ở Hà Lan.
А как же Гаага?
Còn La Hague thì sao?
Окончательная граница были окончательно установлена в Гааге в 1916 году, и она остаётся государственной границей между современными государствами Восточный Тимор и Индонезия.
Biên giới cuối cùng đã được quyết định bởi Tòa án Trọng tài thường trực vào năm 1916 và nó vẫn còn biên giới quốc tế giữa các quốc gia hiện đại của Đông Timor và Indonesia.
Серьёзным происшествием было разграбление ими Гааги.
Ấn Độ bị cướp bóc ác liệt.
После исполнения нескольких миссий за рубежом (1966—1969: заместитель генерального консула в Сан-Паулу, Бразилия; 1975—1979: торгово-экономический советник посольства Испании в Гааге) и в Испании (1969—1975: руководитель экономических исследований в дипломатической школе, Председатель технологических соглашений в Министерстве иностранных дел, начальник Кабинета Министра промышленности) он посвятил большую часть своей профессиональной карьеры процессам интеграции Испании в Европейский союз.
Sau một số nhiệm vụ ở nước ngoài (1966-1969: Phó Tổng lãnh sự tại São Paulo, Brazil, 1975-1979: Tham tán Thương mại và Kinh tế tại Đại sứ quán Tây Ban Nha ở Hague, Hà Lan) và Tây Ban Nha 1969-1975: Trưởng phòng Nghiên cứu Kinh tế tại trường Ngoại giao, Giám đốc các Hiệp định Công nghệ tại Bộ Ngoại giao, Trưởng ban Nội các Bộ Công nghiệp) ông đã dành phần lớn sự nghiệp chuyên nghiệp cho quá trình hội nhập của Tây Ban Nha vào Cộng đồng châu Âu.
Они пришлют кого-нибудь другого из Гааги.
Họ sẽ tìm người khác ở Hague.
Георг с отцом отплыли в Англию из Гааги 16 (27) сентября 1714 года и прибыли в Гринвич два дня спустя.
George Augustus cùng với nhà vua khởi hành đến nước Anh từ The Hague vào ngày 16/27 tháng 9 năm 1714 và đến Greenwich hai ngày sau đó.
После него мы посвятили еще один храм в Гааге, Нидерланды, ставший 114-м храмом Церкви.
Kể từ lúc đó, chúng tôi đã làm lễ cung hiến cho một ngôi đền thờ khác ở The Hague Netherlands (Hòa Lan) tổng cộng tất cả là 114 ngôi đền thờ.
С мая 2010 года получил разрешение на работу консультантом в Международном уголовном суде в Гааге.
Ông được cho phép làm nhà tư vấn tại Tòa án Hình sự Quốc tế ở La Hague trong 7 tháng từ tháng 5 năm 2010.
Вассенар лежит в 10 км к северу от Гааги на шоссе N44 возле побережья Северного моря.
Là một ngoại ô của Den Hag, Wassenaar có cự ly 10 km (6 mi) về phía bắc của thành phố này trên tuyến đường N44 gần bờ Biển Bắc.
Храмы, посвященные за 2002 год (в Сноуфлейке, штат Аризона, США; в Лаббоке, штат Техас, США; в Монтеррее, Мексика; в Кампинасе, Бразилия; в Асунсьоне, Парагвай; в Наву, штат Иллинойс, США; в Гааге, Нидерланды)
Các Đền Thờ được Làm Lễ Cung Hiến trong Năm 2002 (Snowflake Arizona, Lubbock Texas, Monterrey Mexico, Campinas Brazil, Asuncion Paraquay, Nauvoo Illinois, The Hague Netherlands)
На этой, а также на следующей конференции, которая состоялась в 1907 году, была учреждена Постоянная палата третейского суда с местопребыванием в Гааге.
Hội nghị này và hội nghị sau đó vào năm 1907 đã lập được Tòa Án Trọng Tài Thường Trực tại The Hague.
Главные офисы находятся в Париже, Хьюстоне, Лондоне и Гааге.
Trụ sở chính của công ty đặt tại Paris, Houston, London và La Hay.
Через некоторое время из Гааги к нам прислали Вильгельмину Баккер, известную под именем Нонни, и я отправился с ней туда, где скрывался надзиратель нашего филиала, Артур Винклер.
Cuối cùng, chị Wilhelmina Bakker, ai cũng gọi chị là Nonnie, được phái đến từ The Hague, và tôi dẫn chị đến nơi mà giám thị chi nhánh là Arthur Winkler đang ẩn náu.
25 мая 2006 он отмечал с различными артистами 250-й эпизод «A State of Trance» в «Asta», Гаага, Нидерланды.
Ngày 25 tháng năm 2006, ông được cử hành với các nghệ sĩ khác nhau các tập phim thứ 250 của A Nhà nước Trance tại Asta, The Hague, Hà Lan.
Я слушал сегодняшнее заявление из Гааги с чувством шока и печали.
Tôi luôn theo dõi các thông báo từ La-Hay hôm nay là một ngày buồn và tôi thật sự sốc.
Ты никогда бы не доставил его в Гаагу
Anh không hề giao hắn tới La Hague.
Первым мероприятием Свидетелей, на котором я побывала, был областной конгресс в Гааге в 1950 году.
Nhóm họp đầu tiên tôi tham dự là một hội nghị ở The Hague năm 1950.
Между тем Нонни выпустили из тюрьмы, и она вернулась в Гаагу, чтобы служить пионеркой.
Trong lúc đó Nonnie được thả, và chị trở lại The Hague làm tiên phong.
Поводом для моего последнего путешествия стало повторное посвящение храма во Фрайберге, Германия, и посвящение храма в Гааге, Нидерланды.
Lý do của chuyến đi mới nhất này là để tái cung hiến Đền Thờ Freiberg Germany (Đức) và để cung hiến Đền Thờ The Hague Netherlands (Hòa Lan).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Гаага trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.