fragüe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fragüe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragüe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fragüe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vữa, Vữa, ủi, dũi, malta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fragüe
vữa
|
Vữa
|
ủi(grout) |
dũi(grout) |
malta
|
Xem thêm ví dụ
Un ejército como éste necesitaría una enorme fragua. Một quân đội như thế này cần một xưởng rèn khổng lồ. |
En la fragua, el herrero quita la escoria espumajosa de la plata fundida y la tira. Trong lò luyện kim, khi bạc tan chảy thì người thợ rèn hớt đi những cáu cặn và đổ đi. |
La víctima inocente de una sociedad brutal que te llevó a cometer actos tan terribles y antiéticos. Una persona que su psiquis fraguó esta fantasía elaborada sobre un secuestro alienígena para ser absuelto. Nạn nhân vô tội của một xã hội bạo tàn đã dẫn dắt anh phạm những hành động quá khủng khiếp, quá... đối lập với con người anh, một con người dùng tâm trí dựng nên mớ ảo tưởng tinh vi về việc người hành tinh bắt cóc để miễn anh khỏi tội lỗi của mình. |
Estará mofándose de cómo te arroja en su fragua. Lão tỏ ra khi dể ngươi khi lão quăng ngươi vào lò luyện thép. |
Al principio, estos eran productos comerciales, pero alrededor del año 400 d. C. el hierro forjado se producía localmente utilizando fraguas, una tecnología posiblemente introducida desde Filipinas. Các đồ tạo tác bằng kim loại sớm nhất là các hàng hóa thương mại, song vào khoảng năm 400 SCN, sắt rèn đã được sản xuất tại địa phương bằng cách sử dụng lò nung, một kỹ thuật có lẽ được đưa đến từ Philippines. |
El versículo 16 representa a un metalario que sopla para avivar las brasas de la fragua mientras forja sus armas destructivas, así como a un guerrero, un “hombre ruinoso para obra de destrozar”. Câu 16 miêu tả một thợ rèn đang hun đốt lò để chế tạo vũ khí sát hại và một chiến binh, “kẻ phá-diệt đặng làm sự phá-diệt”. |
Fragüé mi carrera en lugares problemáticos de todo el mundo. Tôi đã xây dựng sự nghiệp của mình... dựa trên việc tránh xa các rắc rối của thế giới. |
Las creencias falsas son piedras de tropiezo en el camino a la vida, pero la Palabra de Jehová es “como un martillo de fragua que desmenuza el peñasco”. Các tin tưởng sai lầm chính là những tảng đá cản trở trên con đường dẫn đến sự sống, nhưng Lời Đức Giê-hô-va “như búa đập vỡ đá”. |
La fragua de los dos Talmudes Tiến trình sáng tác hai sách Talmud |
La fragua aun humea, no hace mucho que se fueron. chắc chắn mới đi chưa lâu. |
(Jeremías 4:6.) De modo que atrajo a la potencia mundial de Babilonia, que en aquel tiempo era “el martillo de fragua de toda la tierra”, para asestar un duro golpe a la renegada Jerusalén y su templo. Do đó, ngài khiến Cường quốc thế giới Ba-by-lôn, “cái búa của cả đất” vào thời đó, đánh đổ Giê-ru-sa-lem phản bội và đền thờ thành này (Giê-rê-mi 50:23). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragüe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fragüe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.