фотосессия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ фотосессия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ фотосессия trong Tiếng Nga.

Từ фотосессия trong Tiếng Nga có các nghĩa là định nghĩa, nhiếp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ фотосессия

định nghĩa

nhiếp ảnh

Xem thêm ví dụ

Ты хочешь взять его только потому, что он платил за фотосессии?
Chỉ vì anh ấy trả cho mấy bức ảnh của cậu mà cậu chọn anh ấy?
Когда ты сходил на фотосессию?
Cậu chụp tấm này khi nào thế?
Она часто опаздывала на интервью, фотосессии, репетиции и отменяла концерты и появления на ток-шоу.
Cô thường ngồi hàng giờ cho các cuộc phỏng vấn, chụp ảnh và các buổi tập, hủy bỏ hàng loạt buổi diễn và những cuộc nói chuyện trên truyền hình..
Для фотосессии журнала " In Style " дом должен выглядеть безупречно.
Vì nơi này cần phải hoàn hảo để chụp hình cho InStyle.
В конце фотосессии я делал так, что монеты появлялись перед ними.
Và đợi đến lúc chụp hình xong, tôi sẽ giơ nó ra cho họ.
Я подумал, что оставить её в живых было важнее продления её фотосессии.
Tôi chỉ ưu tiên việc giữ lại mạng cho bệnh nhân hơn việc kéo dài thời gian chụp ảnh.
Он платил за классы актерского мастерства, фотосессии и тому подобное.
Cậu ấy trả cho lớp học diễn xuất, chụp ảnh và đồ đạc.
Её власть настолько велика, что она легко может отказаться от непонравившихся ей снимков с фотосессии стоимостью $300,000 и заставить дизайнера переделывать всю коллекцию.
Bà khiến các nhân viên của mình cùng nhiều người khác trong làng thời trang phải khiếp sợ và uy quyền tới mức có thể loại bỏ một buổi chụp ảnh có trị giá 300.000 đô-la Mỹ và để nhà thiết kế đó phải làm lại toàn bộ thiết kế chỉ với một cái bĩu môi.
Увидимся на фотосессии.
Gặp em ở buổi chụp hình nhé.
Сокс сопровождал её и принимал участие в фотосессии.
Socks đi cùng cô và tham gia vào một bức ảnh photo op.
Вдохновлённый им, я недавно завершил фотосессию национальных парков.
Ông đã truyền cảm hứng cho loạt ảnh tôi chụp ở các Vườn Quốc gia.
Пресса вовсю занялась делом Хэнсона, и клянусь, Вилански даже ботокс вколол ради фотосессии.
Tôi thề là Wilansky đã tiêm Botox chỉ để chụp vài tấm ảnh kỉ niệm.
Но вот плохие новости: в инкубаторе NeoNurture за всё время побывал только один младенец — во время фотосессии для журнала Time.
Đây là tin xấu: Đứa trẻ duy nhất từng được nằm trong Lồng ấp Sơ Sinh NeoNurture là để chụp ảnh cho tạp chí Time.
Ого, настоящая фотосессия.
Đúng là một buổi chụp ảnh.
В этой главе пустые портреты символизируют детей, которых матери не отпустили на съёмку из страха, что во время фотосессии детей похитят их отцы.
Và trong chương cụ thể này, Đó là những đứa trẻ mà mẹ của chúng không cho chúng đến buổi chụp ảnh vì sợ rằng cha chúng sẽ bắt cóc chúng đi trong lúc đó.
После объявления пара дала эксклюзивное интервью политическому редактору ITV News Тому Брадби и провела фотосессию в Сент-Джеймсском дворце.
Theo thông cáo báo chí, cặp đôi này sẽ có một buổi phỏng vấn độc quyền cho ITV News với biên tập viên chính trị Tom Bradby tổ chức một cuộc họp báo tại cung điện St.James.
Ты оплатил мою первую фотосессию.
Cậu giúp tớ tiền chụp ảnh đầu tiên.
У меня завтра фотосессия.
Tớ có buổi chụp hình ngày mai
Нам пора бежать на фотосессию для молодежного журнала.
Ta sẽ đi chụp ảnh bìa cho tờ Thời trang Teen.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ фотосессия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.