formaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formaggio trong Tiếng Ý.

Từ formaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là pho mát, Pho mát, mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formaggio

pho mát

noun

La tua verginita'genera parassiti, un po'come il formaggio.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.

Pho mát

noun (prodotto ottenuto dalla coagulazione acida o presamica del latte intero)

Il formaggio sara'servito dopo i dolci, mia signora.
Pho mát sẽ được mang ra sau khi phu nhân dùng xong bánh ạ.

mát

adjective

La tua verginita'genera parassiti, un po'come il formaggio.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.

Xem thêm ví dụ

Pyp e'stato scoperto mentre rubava una forma di formaggio.
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai.
Adoro il formaggio!
Cháu thích phô mai!
E che ne è di quei salatini al formaggio che aveva sempre?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Specialmente nel formaggio di pecora non pastorizzato che fanno sulle Alpi.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
La tua verginita'genera parassiti, un po'come il formaggio.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.
È fatta di formaggio?
Nó có làm bằng pho mát không?
Royale con Formaggio.
Royale quết bơ.
C'era del vino, formaggio e una tovaglia a quadrettoni rossi - i classici ornamenti romantici.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
Dopo aver fatto tutto questo, la smaterializzazione e la riconfigurazione di questi ingredienti, ci siamo resi conto che era fantastico, perché servendo, abbiamo imparato che il piatto si comporta come quello che rappresenta, dove il formaggio comincia a fondere.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Quindi per me, una baguette ben fatta, appena sfornata, è complessa, ma del pane al formaggio con semi di papavero, curry, cipolla e olive verdi è complicato.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Solo i formaggi.
Chỉ pho mát thôi.
Allora... com'è andata lady " solo il miglior formaggio per me "?
Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à?
Michael considerò la possibilità di far togliere il formaggio da Alice ma alle fine decise di no, temendo che Alice potesse sputare o comunque contaminare I'hamburger in qualche altro modo.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
I Francesi il formaggio.
Người pháp có phô mai.
Così formaggio, cani e una pillola per uccidere le zanzare.
Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Non è semplicemente mettere il sandwich al formaggio in padella e dimenticarsene; è restare a controllarlo e girarlo al momento giusto.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
In questo caso un panino al formaggio che afferra in volo.
Trong trường hợp này, đây là một miếng sandwich Philly mà nó tóm lấy bất ngờ từ trên không.
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Abbiamo recuperato il formaggio, Lord Gorgon-Zole.
Vớt được pho-mát rồi, Thị trưởng Portley-Rind ơi...
Limitate l’assunzione di cibi grassi come salumi, carne, burro, torte, formaggi e biscotti.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Qui sta parlando del tipo di perfezione che va ben oltre il fare dei sandwich al formaggio perfettamente grigliati; Egli vuole che diventiamo più simili a Lui.
Ở đây, Ngài phán về loại hoàn hảo mà vượt xa việc làm bánh mì sandwich với phô mai nướng; Ngài muốn chúng ta trở nên giống như Ngài hơn.
Da qui il desiderio di latte e formaggio delle vittime.
Đó là nguyên nhân gây nên cơn thèm sữa và bơ của nạn nhân.
E così abbiamo iniziato a concentrarci sull'odore del piede, sull'odore del piede umano, fino a quando abbiamo trovato un'affermazione significativa in letteratura che dice che il formaggio odora di piede piuttosto che il contrario.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
C'era rotolo di tacchino, prosciutto, fette di roastbeef e cubettini di formaggio.
Có thịt gà tây nguội cuộn thịt nguội, bò quay và những thỏi phô mai nhỏ.
Sempre il formaggio grattugiato, sopra.
Pho mát nạo thường được rắc ở trên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.