фломастер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ фломастер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ фломастер trong Tiếng Nga.
Từ фломастер trong Tiếng Nga có các nghĩa là bút dạ, đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ фломастер
bút dạnoun Во-первых, я хочу убедиться, что у нас есть фломастер и скрепка. Đầu tiên, ta phải có một chiếc bút dạ và một chiếc kẹp giấy. |
đánh dấunoun |
Xem thêm ví dụ
Раздайте всем детям по листу бумаги и карандашу или фломастеру. Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu. |
Во-первых, я хочу убедиться, что у нас есть фломастер и скрепка. Đầu tiên, ta phải có một chiếc bút dạ và một chiếc kẹp giấy. |
В данном случае он надел простые шляпки от фломастера - возможно, вы уже заметили это. Như trên, cậu ta đang đeo các miếng đánh dấu đơn giản mà các bạn có thể nhận ra được. |
Дэвиду особенно понравился этот дизайн, потому что на автограф- сессии — он часто их проводит — он мог взять фломастер и сделать вот так. Và David đặc biệt thích thiết kế này bởi vì trong buổi ký tặng sách, ông ấy thực hiện rất nhiều buổi ký tặng, ông ấy có thể lấy một chiếc bút ma thuật ra và làm thế này. |
Одна шестилетняя девочка взяла черный фломастер и начала рисовать. Một bé gái sáu tuổi lấy một bút chì màu đen và bắt đầu vẽ. |
Ядовиты ли несмываемые фломастеры? Bút lông dầu, nó có độc không thế? |
Вот именно поэтому тебе нельзя трогать мои фломастеры. Đó chính là lý do vì sao cậu không được dùng bảng của tôi. |
Я же говорил тебе — только я здесь играю с фломастерами. Tôi đã bảo là chỉ có tôi mới được dùng cái bảng này. |
Теперь, позвольте мне закрыть фломастер. Giờ để tôi đóng nắp bút đã. |
Возьмите фломастер и подпишите свою купюру. Ngài sẽ lấy chiếc bút ra và kí vào tờ tiền. |
В данном случае он надел простые шляпки от фломастера – возможно, вы уже заметили это. Như trên, cậu ta đang đeo các miếng đánh dấu đơn giản mà các bạn có thể nhận ra được. |
За несколько часов более ста пятидесяти человек остановились у двух столов на оживленной улице; люди брали фломастеры и записывали свои вопросы. Trong thời gian vài giờ, có hơn 150 người ngừng lại bên hai cái bàn trên con đường đông đúc, nhặt lên cây bút dạ và viết xuống các câu hỏi của họ. |
В верхнем углу она нарисовала контуры двух фигур, а затем, сменив черный фломастер на ярко-желтый, заполнила остальную часть листа светом. Ở góc bên trên, em vẽ hai hình dáng; và rồi, đổi cây bút chì màu đen lấy cây bút chì màu vàng chói, em tô trọn phần còn lại của trang giấy với ánh sáng. |
Взяв желтый фломастер, он провел несколько линий, расходящихся от трещины к краям бумаги. Anh lấy một bút chì màu vàng vẽ những đường kẻ đi từ vết nứt đến bìa của tờ giấy. |
Можно вернуть мне фломастер. Giờ xin ngài hãy trả tôi chiếc bút. |
Потом взял толстый черный фломастер и изобразил на вазе глубокую трещину. Đoạn anh lấy một cây bút chì dầy, màu đen và vẽ một vết nứt sâu lên cái bình. |
В моем бывали, в разное время, Священные Писания, материалы для уроков, бутылочки с молоком, книжки для малышей, бумага и фломастеры. Vào nhiều thời điểm khác nhau, cái túi của tôi đựng thánh thư, các tài liệu học tập, bình sữa, sách giải trí cho các em nhi đồng, giấy, viết chì màu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ фломастер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.