флешка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ флешка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ флешка trong Tiếng Nga.
Từ флешка trong Tiếng Nga có các nghĩa là USB, bút nhớ, gổ, thẻ nhớ, gậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ флешка
USB
|
bút nhớ(pen drive) |
gổ
|
thẻ nhớ(Memory Stick) |
gậy
|
Xem thêm ví dụ
Как вы используете флешку в бизнесе? Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp? |
Единственная копия – на этой флешке. Bản sao duy nhất còn lại nằm trong USB này. |
Представьте себе этот сценарий: я прихожу в один из ваших офиисов с неуклюжим жалким видом и копией моего резюме, на которое я пролил кофе, и я прошу администратора подключить мою флешку и распечатать новую копию. Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác. |
Но это все очень сложно, поэтому вместо этого я просто поместил жучок в твою флешку. Nhưng làm việc đó khó lắm, nên tôi đã gắn một bộ định vị vào bên trong thẻ nhớ. |
Флешку? Ổ cứng di động? |
А флешки давали гарантию. Các thẻ nhớ đảm bảo điều đó. |
Скарлет сказала, что он берег флешку как зеницу ока. Scarlet... nói rằng anh ta đã bảo vệ tấm thẻ S.D. này bằng mạng sống. |
Флешка пуста. Nó trống rỗng. |
Используешь флешку в качестве наживки для Лэйна. Anh sẽ dùng ổ đĩa này làm mồi nhử để bẫy Lane. |
Лого, которое было на флешке, что дала тебе Уоллер. Cái logo ở trên USB mà Waller đưa em. |
Поэтому я бы хотел съездить с вами в штаб-квартиру и лично передать эту флешку. Đó là lý do tại sao tôi muốn đi một chuyến với ngài tới trụ sở chính và giao lại chiếc USB này trực tiếp. |
Вы смотрели флешку? Chú đã xem cái Usb đấy chưa? |
Другая важная вещь — мы сделали так, чтобы эта коробка работала с USB-флешки, потому что мы поняли, что, хотя GPRS и другие типы связи существовали на бумаге, по крайней мере, в теории, было гораздо более эффективным отправлять данные обычной почтой на маленькой USB-флешке. Và một điều quan trọng nữa là làm cho chiếc hộp này nhận dạng được chiếc USB vì mặc dù có đủ GPRS và mọi thứ ở trên giấy, nhưng trên lý thuyết nó sẽ hiệu quả hơn khi gửi dữ liệu trên USB bằng mail. |
Флешка, которую она забрала, была точной копией. Ổ đĩa ả lấy từ tôi là một bản sao chính xác. |
Что на этой флешке? Thực sự thì ổ đĩa đó chứa gì vậy? |
Если у Чон Сон И нет флешки... тогда она у До Мин Чжуна. Nếu anh chắc chắn rằng Chun Song Yi không giữ cái USB đó... thì nhiều khả năng nó đang nằm trong tay của Do Min Joo. |
Так ты прочёл файлы на флешке? Vậy anh đã đọc nó chưa? |
Я могу больше, чем просто передавать флешки с результатами вскрытия. Tôi có thể làm nhiều hơn là việc tìm dấu vân tay và báo cáo khám nghiệm. |
Только скажи, что ты сделал копию флешки. Xin hãy nói với tôi rằng anh đã sao lại một bản đi. |
Всё, что мне нужно сделать, — это подключить флешку. Tôi đã cắm chiếc USB này vào đó. |
Он уже убил, ища флешку. Hắn đã giết người trong lúc tìm kiếm thẻ nhớ đó. |
Ребекка дала мне эту флешку, хотела, чтобы я сказал вам, что на ней полный отчёт по Финчу. Rebecca đã đưa tôi một ổ USB, muốn tôi nói với ông rằng nó chứa hồ sơ đầy đủ của Finch. |
На этой флешке записан код отмены! Thẻ nhớ này chứa mã vô hiệu cỗ máy. |
Ты понимаешь, что, возможно, тебе придётся отдать Лэйну флешку, хочешь ты этого или нет. Và anh là kẻ ưa đánh cược, anh có thể giao ổ đĩa cho Lane dù muốn hay không. |
Твоя миссия, если ты возьмёшься за её выполнение - к полуночи принести разблокированную флешку. Nhiệm vụ của anh, nếu anh chịu chấp nhận, là giao ổ đĩa đã mở khóa cho tôi vào nửa đêm hôm nay. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ флешка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.