финики trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ финики trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ финики trong Tiếng Nga.
Từ финики trong Tiếng Nga có các nghĩa là trái chà là, quả chà là, niên kỷ, có từ, xác định thời đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ финики
trái chà là(date) |
quả chà là(date) |
niên kỷ(date) |
có từ(date) |
xác định thời đại(date) |
Xem thêm ví dụ
Подсчитано, что «каждое плодоносное [пальмовое] дерево за время жизни дарит своему владельцу две-три тонны фиников». Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Каждая гроздь фиников может иметь до тысячи отдельных плодов и весить более 8 килограммов. Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa. |
Переводчик Библии Уильям Баркли отмечает: «Во всем древнем мире — в Риме, в Греции, Финикии, Ассирии и Палестине — плач флейт был неразрывно связан со смертью и с трагедией». Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
В Финикии и Ханаане поклонение богине-матери сосредоточивалось на Астарте, которую считали супругой Ваала. Ở Phê-ni-xi và Ca-na-an sự thờ phượng Mẫu Thần tập trung vào Ashtoreth hay Át-tạt-tê. Người ta nói Nữ Thần này là vợ của thần Ba-anh. |
ЭТА женщина была гречанкой, жившей в Финикии в 32 году н. э. CÓ một người đàn bà Hy Lạp sống ở xứ Phê-ni-xi vào năm 32 công nguyên. |
Сладкие финики и фисташки! Chà là ngọt và hồ trăng đây. |
«В Финикии и Сирии,– говорится в «Толковом словаре Библии» (англ.),– почти вся популярная музыка отражала поклонение Астарте, богине плодородия. Cuốn “Tự điển dẫn giải về Kinh-thánh” (The Interpreter’s Dictionary of the Bible) nói: “Tại xứ Phê-ni-xi và Sy-ri, hầu hết các loại nhạc thịnh hành phản ảnh sự thờ Đi-anh, nữ thần sanh sản. |
15 По дороге эти путники навестили своих соверующих в Финикии и Самарии и порадовали их, «подробно» рассказав случаи, которые произошли, когда они проповедовали людям из других народов. 15 Trên đường đi, phái đoàn ấy đã chứng tỏ là một ân phước đối với các tín đồ ở Phê-ni-xi và Sa-ma-ri qua việc “tường thuật chi tiết” những kinh nghiệm về công việc rao giảng trong cánh đồng dân ngoại. |
10. (а) Что ответил Иисус на просьбу одной женщины из Финикии помочь ей? 10. a) Giê-su trả lời thế nào cho người đàn bà Ca-na-an về việc bà xin ngài giúp? |
Он распространился во всей Месопотамии, и самой Иштар или богиням, носящим другие имена, но с подобными признаками, поклонялись в Египте, Финикии и Ханаане, а также в Анатолии (Малая Азия), Греции и Италии. Sự thờ phượng Ishtar lan tràn khắp vùng Mê-sô-bô-ta-mi và ở Ai Cập, Phê-ni-xi và Ca-na-an cũng như ở xứ Anatolia (Tiểu Á), Hy Lạp và Ý Đại Lợi, dù người ta thờ chính Ishtar hay các Nữ Thần có những tên khác nhau tuy họ có những đặc tính giống nhau. |
Вот что о финиках сказал один специалист: «Люди, которые... знают финики только по тем сушеным плодам, которые они видят на прилавках магазинов, даже не догадываются о том, как бесподобно вкусны финики, если их есть прямо с дерева». Một người hiểu biết đã viết về trái chà là như sau: “Những ai... chỉ mới nếm qua loại chà là sấy khô trưng bày trong các cửa hàng, sẽ khó mà tưởng tượng được vị ngon ngọt của trái chà là tươi”. |
Куда Иисус с учениками идут из Финикии? Sau khi rời Phê-ni-xi, Chúa Giê-su và các môn đồ đi đâu? |
Но однажды одна женщина-язычница из Финикии подошла к Нему с просьбой исцелить ее дочь. Nhưng một ngày nọ có một người đàn bà Ca-na-an, là người ngoại đến gần ngài mà nài xin ngài chữa bệnh cho con gái bà. |
Затем цари заключили договор, согласно которому Антиох III сохранял за собой сирийский морской порт Селевкию, но терял Финикию и Келесирию. Rồi hai vua ký thỏa ước, trong đó Antiochus III giữ lại hải cảng Seleucia của Sy-ri nhưng phải nhường Phoenicia và Coele-Syria. |
Под «землей Киттийской» подразумевается, очевидно, остров Кипр, лежащий примерно в 100 километрах к западу от побережья Финикии. (Ê-sai 23:1b) “Xứ Kít-tim” hình như ám chỉ hòn đảo Cyprus, cách bờ biển Phê-ni-xi khoảng 100 cây số về phía tây. |
Ежегодно на ней вырастают несколько гроздьев фиников. Mỗi năm cây trổ các chùm chà là. |
По пути оттуда в Финику северовосточный шторм подхватил корабль. Sau khi rời chỗ đó để đi Phê-nít thì một ngọn gió mạnh từ hướng đông bắc thổi lên. |
Представляешь, у них есть есть финик из Марокко?" Con có tin là họ có chà là từ Morocco?" |
Зловещий блеск огромного финика. Những ánh lấp lánh có thể đoán trước của một ngày nhập hàng với lượng cực lớn. |
И мы покупали финики, и шли домой. Và chúng tôi mua chà là, và đi về nhà. |
Вместе с апостолами он отправился в Финикию на отдых, в котором они так нуждались, а не проповедовать среди неверующих язычников. Ngài đưa các sứ đồ đến xứ Phê-ni-xi vì họ rất cần được nghỉ ngơi, không phải để làm việc giữa những dân ngoại không tin đạo. |
Плохие финики. Những ngày tồi tệ |
В Патаре, на южном побережье Малой Азии, братья пересели на большой грузовой корабль, который доставил их прямо в Тир, что в Финикии. Tại Ba-ta-ra, nằm ở bờ biển phía nam của Tiểu Á, các anh lên một con tàu chở hàng lớn, đi thẳng đến Ty-rơ thuộc Phê-ni-xi. |
В нее входили Келесирия, Финикия, Самария и Иуда, а управлялась она, вероятно, из Дамаска. Nó bao gồm Coele-Syria, Phê-ni-xi, Sa-ma-ri và Giu-đa; rất có thể được cai trị từ Đa-mách. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ финики trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.