explotación minera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explotación minera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explotación minera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ explotación minera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khai thác mỏ, khai thác mỏ, mỏ, hầm mỏ, mìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explotación minera
Khai thác mỏ(mining) |
khai thác mỏ(mining) |
mỏ(mine) |
hầm mỏ(mine) |
mìn(mine) |
Xem thêm ví dụ
En asociación con ASOC, Wallace fue lobbista internacional para prohibir la explotación minera en la Antártida. Gắn với ASOC bà vận động quốc tế không khai thác mỏ ở Châu Nam Cực. |
La localidad nació con los comienzos de la explotación minera del carbón en ese sector de la provincia. Khu đô thị này ban đầu được hình thành đẻ phục vụ việc khai thác các mỏ than trong khu vực. |
Sin embargo, la turquesa algunas veces es obtenida como un subproducto en las explotaciones mineras de cobre a gran escala, especialmente en los Estados Unidos. Tuy nhiên ngọc lam cũng thường là sản phẩm phụ khi khai thác các mỏ đồng lớn, đặc biệt là ở Mỹ. |
Los paisajes de Cornualles y el oeste de Devon sufrieron una transformación radical durante los siglos XVIII y XIX con un aumento de la explotación minera de cobre y estaño. Phong cảnh tại Cornwall và Tây Devon đã được định hình lại hoàn toàn trong suốt thế kỷ 18 và 19 bằng cách khai thác hầm mỏ đối với đồng và thiếc. |
La ciudad fue fundada en 1186 y ha sido un centro de la industria de explotación minera durante siglos. Thành phố được lập năm 1186, và đã là một trung tâm khai thác khoáng sản ở dãy núi Ore trong nhiều thế kỷ. |
Y la explotación minera y el aprovechamiento de esto, está creando devastación a una escala que el planeta jamás había visto antes. Và việc khai mỏ và khai thác loại nhựa này đang tạo ra sự tàn phá trên một quy mô mà thế giới chưa bao giờ chứng kiến trước đây. |
También conocido como el protocolo de Madrid, estableció reglas para la protección del entorno y la prohibición de la explotación minera. «Cath Wallance». Nó còn được gọi là giao thức Madrid, thiết lập các quy tắc cho việc bảo vệ môi trường và cấm khai thác khoáng sản. ^ a ă â b c “Cath Wallance”. |
Bien, el área de invernada es también crítica y además no esta protegida, y es potencialmente, podría ser potencialmente, explotada por derechos de explotación minera y de gas. Vâng, đất đông cũng rất quan trọng và nó cũng không được bảo vệ, và có khả năng, có thể có tiềm năng, bị khai thác làm khí đốt và khoáng sản. |
Las explotaciones mineras más desarrolladas se encuentran en el oeste de Siberia, en el noreste de la parte europea, en los alrededores de Moscú y en los Urales. Các lĩnh vực phát triển nhất nằm ở phía tây Siberia, ở khu vực đông bắc châu Âu, trong khu vực xung quanh Moscow và ở Urals. |
Esta ilustración nos hace pensar en las explotaciones mineras que ha realizado el hombre a lo largo de la historia en busca de metales preciosos, como la plata y el oro. (Châm-ngôn 2:4) Điều này làm chúng ta nghĩ đến thành tích khai thác mỏ của người ta qua hàng bao thế kỷ để tìm cái được gọi là quý kim bằng bạc và vàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explotación minera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới explotación minera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.