Евгения trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Евгения trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Евгения trong Tiếng Nga.
Từ Евгения trong Tiếng Nga có các nghĩa là Eugene, Êugêniô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Евгения
Eugene(Eugene) |
Êugêniô(Eugene) |
Xem thêm ví dụ
Поздоровайся с Евгением, словно тебе не поебать. Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi. |
Лис Вашингтон и его друзья кабан Сэм, его сестра Евгения и дрозд Сьюзи устали жить в лесу и перебрались в город. Cáo Washington, hai anh em lợn hoang Sam và Eugenie và chim sẻ Suzie rất chản nản đời sống ở rừng. |
Евгений оставил школу. Grohl bỏ học. |
Вот к чему привели нападки Евгении. Đó, cách cư xử của bà Eugénie đem tới kết quả như vậy đó. |
Вот каких результатов добились миссис Линкольн, императрица Евгения и графиня Толстая своими нападками и упреками. Hành vi của bà Lincoln, Hoàng hậu Eugénie và Bá tước phu nhân Tolstoi có những kết quả như vậy. |
История танковой роты 7-й горной дивизии СС «Принц Евгений». Tiểu đoàn huấn luyện của Sư đoàn bộ binh 7 SS "Prinz Eugen" Tiểu đoàn công binh Kostolca. |
Андрей Черепанов, Григорий Мохин, Евгений ИвановEMAIL OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS |
Евгений Черкашин, Григорий Мохин, Андрей Черепанов, Леонид КантерEMAIL OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS |
Например, в папской булле Евгения IV, процитированной в предыдущей статье, дальше говорилось следующее в отношении акта крещения: «Цель этого таинства – прощение всех грехов, наследованных и повседневных; а также всего наказания, которое полагается за грех. Thí dụ, sắc lệnh của Giáo hoàng Eugenius IV trích trong bài trước nói tiếp về phép báp têm: “Kết quả của phép bí tích này là tội lỗi bẩm sinh và tội lỗi mình làm đều được tha thứ. Tương tự như thế, mọi hình phạt vì cớ tội lỗi cũng được hủy bỏ. |
Пока не появился Евгений, я была эгоисткой. Trước khi có Yevgeny, tôi là người ích kỷ. |
Принцы Уильям и Гарри покинули Кларенс-хаус в 10:10 в Bentley State Limousine и прибыли в 10:18, после чего прибыли представители зарубежных королевских семей, семья Миддлтон и, наконец, семья принца (принц Уэльский и герцогиня Корнуольская, принцесса Великобритании и вице-адмирал Тимоти Лоуренс; герцог Йоркский, принцесса Беатриса и принцесса Евгения; граф и графиня Уэссекские). Sau đó Hoàng tử William và Harry rời Clarence House vào lúc 10 giờ 10 phút sáng trong chiếc xe Bentley State Limousine, và đến tu viện lúc 10 giờ 18 phút, theo sau là đại diện của các hoàng gia nước ngoài, gia đình Middleton, và gia đình của chính Hoàng tử (Công chúa Hoàng gia, Công tước xứ York, Công chúa Beatrice xứ York, Công chúa Eugenie xứ York, Bá tước và Nữ bá tước xứ Wessex, Phó đô đốc Timothy Laurence, Hoàng tử xứ Wales và Công nương xứ Cornwall). |
Поскольку военная казна была пуста, Евгению пришлось занять деньги, чтобы выплатить армии жалование и организовать медицинское обслуживание. Do ngân quỹ chiến tranh đã trống rỗng, Eugène buộc phải mượn tiền để trả lương cho binh lính và xây dựng hệ thống quân y. |
Евгения, твoи яйцеклетки умирают. Eugenia, Con phải giảm cân thôi. |
Они готовят постановку оперы «Евгений Онегин», где Говорков должен петь партию Ленского. Họ đang chuẩn bị sản xuất của vở opera "Yevgeny Onegin", nơi Govorkov hát Lensky. |
Евгений кается и просыпается. Bethany đã gượng dậy và đứng lên. |
Евгенио* был молодым испанцем, который два долгих года боролся со злыми наклонностями. Eugenio* là một người đàn ông Tây Ban Nha trẻ đã phải chống lại khuynh hướng làm điều dữ trong hai năm trường. |
Ви усыновит Евгения. Vậy V nhận nuôi Yevgeny. |
Соколова Евгения. Hội đồng tỉnh Yvelines. |
Я хотел, чтобы он принял участие в моей безумной затее, и Робер любезно согласился наделить своей внешностью персонажа по имени Евгений Спаак — космолога с творческим складом ума, ищущего связь между временем, пространством, любовью, музыкой и женщинами. Và tôi đã muốn ông tham gia vào dự án điên rồi của tôi, và ông thậm chí đã cho tôi sử dụng hình ảnh của ông để xây dựng nhân vật Eugène Spaak, nhà vũ trụ học và nghệ sĩ, người đi tìm những mối liên hệ giữa thời gian, không gian, tình yêu, âm nhạc và phụ nữ. |
" Эней Сильвий ", говорят они, " после предоставления очень косвенные счет одного оспаривается с большим упорством на больших и малых видов на стволе груши дерево ", добавляет, что " эта акция была воевал в понтификата Евгения В- четвертых, в присутствии Pistoriensis Николая, выдающийся юрист, который связанных всю историю битвы с наибольшей верность ". " Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. " |
«Христианское служение делает человека счастливым, так как оно побуждает думать не о себе, а о других» (Евгений). “Rao giảng là một hoạt động bổ ích vì khi đó bạn phải nghĩ cho người khác, chứ không cho chính mình nữa”.—Chương. |
Может, Евгений — её племянник. Có khi Yevgeny thực ra lại là cháu cô ta. |
Совместная работа Евгения Мартынова и поэта Андрея Дементьева — «Баллада о матери» — в исполнении Софии Ротару стала лауреатом телевизионного конкурса «Песня-1974». Sự hợp tác với Yevgeny Martynov và nhà thơ Andrei Dementiev giúp Sofia Rotaru chiến thắng trong cuộc thi truyền hình "Ca khúc-74". |
Через 9 лет (в 2010 году) 34-летний Навальный, по рекомендации Гарри Каспарова, Евгении Альбац, Сергея Гуриева и Олега Цывинского, проходил полугодовое обучение в Йельском университете по программе «Yale World Fellows». Năm 2010, với sự đề nghị của Garry Kasparov, Yevgenia Albats, Sergei Guriev and Oleg Tsyvinski, Navalny đi học tại đại học Yale University 6 tháng với chương trình "Yale World Fellows". |
Король попытался убедить церковь короновать Евстахия для укрепления его притязаний; Папа Римский Евгений III отказался, и споры Стефана с высшим духовенством становились всё жёстче. Nhà vua cố gắng thuyết phục Giáo hội đồng ý cho Eustace là người kế vị ông; Giáo hoàng Eugene III từ chối, và Stephen ngày càng vấp phải sự chống đối từ các hiệp sĩ cao cấp dưới quyền cyar ông. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Евгения trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.