это слишком дорого trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ это слишком дорого trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ это слишком дорого trong Tiếng Nga.
Từ это слишком дорого trong Tiếng Nga có nghĩa là giá đắt quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ это слишком дорого
giá đắt quá
|
Xem thêm ví dụ
Всегда, когда я нахожу что-либо, что мне нравится, это слишком дорого. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. |
Проще говоря, переработанный пенополистирол — это слишком дорого и может содержать загрязнения, поэтому спрос на переработанный пенополистирол очень мал. Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ và có khả năng bị hư hỏng, vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế. |
Я сказала, это слишком дорого для меня. Em vừa nói là, " Với em, chỗ ấy đắt quá. " |
Это слишком дорого и нецелесообразно. Như thế là quá đắt; việc này không khả thi. |
Им это слишком дорого обойдется. Điều đó quá đắt. |
Но это слишком дорого. Thế này thì nhiều quá. |
Говорят, мы не можем получить чистую энергию, потому что это слишком дорого. Và mọi người nói chúng ta không thể có năng lượng sạch vì nó quá đắt. |
" Мы забираем тебя из школы, потому что 13 долларов оплаты за школу это слишком дорого для нас. Con không thể tiếp tục đi học nữa vì bố mẹ không thể trang trải cho học phí 13 đô la của con |
Кто говорит, что это слишком дорого? Ai nói thế? |
Это слишком дорого. Thế là đắt quá!’ |
Это слишком дорого. Vì có ai đủ tiền mua vé đâu. |
Если идти путем старого мышления, то инфраструктура и водопроводы – это слишком дорого. Theo lối nghĩ cũ, về cơ sở hạ tầng quốc gia, và việc làm ống, quá đắt. |
Но что, если страна не может позволить себе платить больше из-за того, что это слишком дорого для неё? Nhưng lỡ như một nước không có khả năng trả nhiều hơn vì số tiền quá lớn thì sao? |
Одна женщина, с которой я столкнулся, отказалась от моего предложения, сказав: «Mon chéri, c'est trop Cher», что буквально означает: «Дорогой, это слишком дорого». Một phụ nữ tôi gặp từ chối lời đề nghị và nói rằng:"Mon chéri, c'est trop cher” nghĩa là :" Ôi, nó đắt quá". |
Дай Манджу была в шестом классе, когда её родители сказали: «Мы забираем тебя из школы, потому что 13 долларов оплаты за школу это слишком дорого для нас. Lúc Dai Manju học lớp 6, bố mẹ cô nói với cô: Con không thể tiếp tục đi học nữa vì bố mẹ không thể trang trải cho học phí 13 đô la của con |
Мы больше не мусорим, не провоцируем жуткие аварии, не подвергаем других опасности заболеть раком, поскольку мы решили, что всё это слишком дорого, разрушительно и не в наших интересах. Chúng ta không coi thường môi trường nữa không đùa với những tai nạn nữa không để người khác có nguy cơ bị ung thư, vì chúng ta biết những thứ này quá đắc đỏ và gây thiệt hại, nên ta không làm nữa. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ это слишком дорого trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.