¿Qué significa nhỏ en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra nhỏ en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar nhỏ en Vietnamita.

La palabra nhỏ en Vietnamita significa pequeño, acordar, bajo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra nhỏ

pequeño

noun

Mười người bị nhét vào một căn phòng nhỏ.
Había diez personas hacinadas en la pequeña habitación.

acordar

verb

Rồi sau đó tao và mày sẽ có một buổi trò chuyện nho nhỏ, nhé?
Y después tú y yo tendremos una conversación, ¿de acuerdo?

bajo

adjective

Làm ơn, vặn nhỏ loa xuống.
Por favor, baja el volumen.

Ver más ejemplos

Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Puede hacer zoom alrededor de manera muy sencilla.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
Cuando yo era joven, sin querer, supe el resultado de la prueba de capacidad mental de un estudiante, que fue ligeramente inferior a la media.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Discurso con participación del auditorio basado en el libro Razonamiento, página 9, párrafos 1 y 2.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Así, quiero hacerles una pequeña demostración.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Familia desplazada por la pobreza durante la Gran Depresión de los años treinta
Trong một khách sạn nhỏ mà cả hai anh đều biết...
En la pensión que Uds. Dos conocen::
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Decidió que, a partir de ese momento, si se daba cuenta de que faltaba alguien, se lo haría saber, ya que a veces las cosas insignificantes pueden encerrar un gran significado.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo.
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
Ahora, las moléculas son muy, muy diminutas.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Hasta como niño él trabajó en un taller de carpintería.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
10 En Copenhague (Dinamarca) un pequeño grupo de publicadores han dado el testimonio a la entrada de las estaciones de ferrocarril.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Marcia, que siempre está atenta a la influencia del Espíritu, me había escrito una nota que decía: “Creo que es tiempo de que Susan vuelva”.
Bác hy vọng cậu ấy tốt với Bridget bé nhỏ của chúng ta
Ojalá le convenga a Bridget.
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
Comienzan con pequeñas unidades que van desarrollando.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Para ser un hombre tan pequeño, Athelstan, eres muy pesado.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Entonces lo que hay que hacer es calentar el acero, derretir el betún, el betún fluirá por estas microgrietas y las piedras se fijarán nuevamente a la superficie.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
De hecho, estando ya tan cerca el día de juicio de Dios, todo el mundo debería ‘guardar silencio delante del Señor Soberano Jehová’, y escuchar lo que dice a través del “rebaño pequeño” compuesto por los seguidores ungidos de Jesús y sus compañeros, las “otras ovejas” (Lucas 12:32; Juan 10:16).
a) Một giấy nhỏ?
a) un tratado?
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Estos son algunos proyectos futuros en los que estoy trabajando que están en los recuadros, donde se puede ver, en la parte inferior derecha, en rojo, que son en verdad pequeñas piezas de metal térmico, que tratamos de hacer mover como cilios o pestañas.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Supe que mi CI había bajado porque me habían identificado como alguien brillante, y antes me habían llamado niña prodigio.
Con heo nhỏ của tôi đi đâu mất rồi?
¿Dónde está mi cerdita bonita?
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
Una hermana a la que llamaremos Tania explica que estuvo en contacto con la verdad desde pequeña, pero que al llegar a los 16 años, se dejó cautivar por “los atractivos de este mundo”.
Khu tương đương quận nhỏ nhất là Thành phố Độc lập Falls Church, Virginia với 2,0 dặm vuông (5 km2) trong khi quận nhỏ nhất là Quận Kalawao, Hawaii với 13 mi2 (34 km2).
El menor equivalente a condado es la ciudad independiente de Falls Church (Virginia), de 5,7 km2, y el condado de menor tamaño es el condado de Kalawao (Hawái), con 34 km2.
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi.
Nuestra Reina no estaría de acuerdo con ninguna de las propuestas radicales, y la televisión solo es la punta del iceberg.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de nhỏ en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.