¿Qué significa cá rô en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra cá rô en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar cá rô en Vietnamita.

La palabra cá rô en Vietnamita significa perca, cabrilla, róbalo, percha, palo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra cá rô

perca

(perch)

cabrilla

(perch)

róbalo

(perch)

percha

(perch)

palo

(perch)

Ver más ejemplos

Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
Si dejamos el abadejo, la siguiente opción es, probablemente, la tilapia.
và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô.
Y la mujer del edil la que te ha hecho perder la compostura.
Cá rô Balkhash (Perca schrenkii) tại Kazakhstan, (ở Hồ Balkhash và Hồ Alakol), Uzbekistan, và Trung Quốc.
La perca de los Balcanes (Perca schrenkii), distribuida por Kazajistán (en los lagos Baljash y Alakol), Uzbekistán y China.
Một con cá rô đẹp quá, phải không?
Es un buen raño, ¿verdad?
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen
Había tilapias de unos 20 centímetros, la tilapia de barba negra.
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố.
Yo era sólo el equilibrio si debo correr, o si debería posarse detrás su landó, cuando llegó un taxi por la calle.
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana.
Y la pesca de esta tilapia era muy abundante y pasaba por un buen momento, así que se ganaba más de la media en Ghana.
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình.
Así, guiado en medio de las ramas de pino en lugar de un delicado sentido de su barrio que por la vista, a tientas crepúsculo, por así decirlo, con sus plumas sensibles, se encontró una percha nueva, donde se podría esperar la paz en el amanecer de su día.
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh nhân hơn không? (-ma 15:4).
¿Deberían ser menos higiénicos en sus hábitos personales los que hoy componen el pueblo de Jehová? (Romanos 15:4.)
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
Por fin, un poco de ruido más fuerte o más cerca de mi enfoque, que se sienten incómodos y lentamente a su vez de en su percha, como impaciente por haber perturbado su sueño; y cuando se lanzó fuera y batió a través de los pinos, desplegando sus alas a la amplitud inesperada, no podía escuchar el sonido más leve de los mismos.
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của nhân chúng ta (-ma 15:1).
Sin embargo, no nos quitan nuestra “carga” personal de responsabilidad espiritual. (Romanos 15:1.)
(-ma 12:17) Trong đời sống nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44.
En el plano personal, hace cuanto puede por seguir “venciendo el mal con el bien” (Romanos 12:21; Mateo 5:44).
Bạn cần thời gian để trau dồi những đức tính tốt, “biến đổi tâm trí” cho phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời hầu biết cách quyết định khôn ngoan trong những vấn đề quan trọng, và đạt được một số mục tiêu nhân.—-ma 12:2; 1 Cô-rinh-tô 7:36; Cô-lô-se 3:9, 10.
Toma tiempo desarrollar una personalidad atractiva, adoptar la manera de pensar de Dios en asuntos importantes y alcanzar algunas de tus metas (Romanos 12:2; 1 Corintios 7:36; Colosenses 3:9, 10).
Lòng bác ái, hoặc tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, “không ganh tỵ, không cao ngạo, không tìm lợi lộc cho nhân mình” (Mô Ni 7:45).
La caridad o el amor puro de Cristo, “no tiene envidia, ni se envanece, no busca lo suyo” (Moroni 7:45).
3 Học hỏi nhân và gia đình: Nơi -ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?”
3 Estudio personal y de familia: En Romanos 2:21 el apóstol Pablo dijo: “Tú, sin embargo, el que enseñas a otro, ¿no te enseñas a ti mismo?”.
Ông Si-mon Phê- nói với các ông: "Tôi đi đánh đây."
Simón Pedro les dice: «Voy a pescar.»
Hiển nhiên, chúng ta không muốn tránh xa các anh chị thiêng liêng của chúng ta chỉ vì họ không đồng ý với chúng ta về một số quan điểm hoàn toàn có tính cách nhân (Ma-thi-ơ 7:4, 5; -ma 14:1-12).
(1 Corintios 15:12, 33.) Claro está, no vamos a evitar a nuestros hermanos espirituales porque no concuerden con algún punto de vista nuestro puramente personal.
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (-ma 12:2).
Nos roba la paz, embota nuestra conciencia cristiana y hasta puede echar a perder nuestra relación con Dios (Efesios 5:5; 1 Timoteo 1:5, 19).
Trong khi chờ đợi cho đến lúc đó, ngài ban sự an ủi và trợ giúp cho những nhân đang chịu hoạn nạn.—Sáng-thế Ký 3:15; -ma 8:20, 21; Khải huyền 21:4.
Harry entendió que, hasta que llegue ese día, Dios nos da el consuelo y el apoyo que necesitamos para aguantar (Génesis 3:15; Romanos 8:20, 21; Revelación [Apocalipsis] 21:4).
nhân bạn có quý trọng Kinh Thánh bằng cách đều đặn đọc sách này không?—-ma 15:4.
¿Demuestra usted que estima la Biblia leyéndola con regularidad? (Romanos 15:4.)
-ma 2:3-11 Dựa trên căn bản nào Đức Giê-hô-va phán xét từng nhân cũng như cả tập thể quốc gia?
Romanos 2:3-11 ¿En qué se basa Jehová para juzgar a las personas y a las naciones?
(-ma 2:21, 22) Điều này có nghĩa là việc học hỏi nhân của chúng ta phải ảnh hưởng đến tư tưởng và hạnh kiểm nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời.
Lo anterior significa que nuestro estudio personal ha de influir en nuestra forma de pensar y actuar si queremos agradarle.
Vũ khí -bốt tự động tập trung quá nhiều quyền lực vào một vài nhân, và chúng sẽ tự phá hủy nền dân chủ
Las armas robóticas autónomas concentran demasiado poder en muy pocas manos y pondría en peligro la propia democracia.
Vũ khí - bốt tự động tập trung quá nhiều quyền lực vào một vài nhân, và chúng sẽ tự phá hủy nền dân chủ
Las armas robóticas autónomas concentran demasiado poder en muy pocas manos y pondría en peligro la propia democracia.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de cá rô en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.