¿Qué significa đạt được en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra đạt được en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar đạt được en Vietnamita.

La palabra đạt được en Vietnamita significa adquirir, obtener. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra đạt được

adquirir

verb

Chúng ta sinh ra trên đời này để đạt được một thể xác.
Vinimos a esta vida a adquirir un cuerpo físico.

obtener

verb

Chúng ta không cần phải nhìn thấy một thiên sứ để đạt được sự hiểu biết.
No es necesario que veamos un ángel para obtener entendimiento.

Ver más ejemplos

Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Estaban frustrados y lograron mucho menos de lo que esperaban.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Una mujer adquiere un testimonio de las ordenanzas del templo.
Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này.
Definitivamente, hay algunas personas a las que solo se puede llegar de esa manera.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Me puse la meta de entablar una amistad estrecha con Jehová.
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây:
El propósito del Dominio de la doctrina es ayudar a los alumnos a lograr los siguientes resultados:
Việc đó có thể đạt được.
Es una meta asequible.
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này?
¿Cómo conseguirla?
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
CÓMO SE LOGRA
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được.
Una hazaña que ambos hemos logrado alcanzar.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
En ese caso, comience desde ahora a dar pasos para alcanzar esa meta.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
No vamos a llegar a las metas mundiales con solo ser cada vez más ricos.
Giờ tôi đã đạt được phân nửa điều đó rồi.
Voy a mitad de camino.
Đó là những gì ngươi đạt được, Leonardo.
Eso es lo que tú has conseguido, Leonardo.
XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới.
ANALÍZATE. Escribe tres objetivos que te gustaría alcanzar en este año.
* Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả.
* Si yo no creo y Dios no existe, no he ganado nada.
Ngay lập tức sách bản đồ của Ortelius đã đạt được thành công thương mại lớn.
El atlas de Ortelio tuvo un éxito comercial inmediato.
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không?
Al leer pasajes que hablan del Paraíso, ¿puede visualizarse allí disfrutando del premio?
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Aprender y poner en práctica principios divinos para adquirir conocimiento espiritual.
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
Día 1: Adquirir conocimiento espiritual (Parte 1)
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu.
Por mucho que me esfuerce, nunca es suficiente.
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết
* Tema relacionado:Adquirir conocimiento espiritual.
Tôi được lợi ích gì nếu tôi đạt được điều tôi đang tìm kiếm?
¿Mas qué gano si obtengo aquello que deseo?
Nhưng con người có thể nào đạt được sự hiểu biết đó không?
¿Estará alguna vez a su alcance ese conocimiento?
Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình.
El padre que es constante, es el que se gana la confianza del hijo.
Đó là cấp độ xử lý nhất định mà máy tính phải đạt được.
Así que hay un cierto nivel de rendimiento que tendría que alcanzar la computadora.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de đạt được en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.