Эмилия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Эмилия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Эмилия trong Tiếng Nga.
Từ Эмилия trong Tiếng Nga có các nghĩa là tiếng vang, tiếng dội, Echo, Tiếng vang, trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Эмилия
tiếng vang(echo) |
tiếng dội(echo) |
Echo(echo) |
Tiếng vang(echo) |
trình bày(echo) |
Xem thêm ví dụ
Хочу, чтобы ты нашёл Эмилию. Tôi muốn anh tìm Amelia. |
Во время этой встречи Эмилия тактично, но смело попросила сократить время ее работы. Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc. |
– Глянь-ка на эти велики, Эмиль! - Cậu xem những cái xe này, Émile! |
Эмиль прощается со мной и исчезает за углом. Bạn tôi chào tôi rồi khuất dạng ở góc phố. |
С Эмилем Артином, Ричардом Брауэром и Хельмутом Хассе она создала теорию центральных простых алгебр. Cùng với Emil Artin, Richard Brauer, và Helmut Hasse, bà lập lên cơ sở của lý thuyết các đại số đơn giản trung tâm. |
Эмилио забьιл забрать его, когда ушел. Chú Emilio quên mang nó theo. |
Если это имеет отношение к Эмилио - ничего. Chuyện có liên quan đến Emilio thì đừng nói gì hết. |
Ты случайно не знаешь девушку по имени Эмилия? Cô có biết một ả tên Amelia chứ? |
Я все о тебе знаю, Эмиль. Giờ tao biết chuyện của mày, Emil. |
В 1990 она познакомилась с Эмилией Шиндлер. Năm 1990, bà gặp Emilie Schindler lần đầu tiên. |
Но Клод имел в виду вовсе не ту удачу, которая привалила Софи при встрече с жандармами, а удачу Эмиля... Claude đâu có nghĩ đến cái may Sophie đã có được với bọn hiến binh, mà nghĩ đến cái may của Émile... |
Эмиль предлагает стукнуть в окно, чтобы удалить ее из зала, но это рискованно. Émile đề nghị ra hiệu cho cô ta qua cửa sổ, nhưng như vậy chẳng khỏi mạo hiểm. |
Летом 1934 года Нётер ненадолго вернулась в Германию, чтобы увидеть Эмиля Артина и своего брата Фрица. Hè năm 1934 bà trở lại Đức trong một thời gian ngắn để gặp Emil Artin và người em Fritz trước khi ông chuyển đến Tomsk. |
И объяснил, что вчера у Эмиля украли велосипед. Hôm qua, Émile bị mất cắp xe đạp. |
Я боялся, что Эмилио расстроится оттого, что его состояние ухудшилось, и меня очень обрадовало то, что затем случилось. Vì nghĩ rằng Emilio có lẽ bị thất vbởi sức khỏe suy sụp của em, nên đặc biệt là tôi đã được nâng đỡ tinh thần bởi điều xảy ra sau đó. |
Пора отправляться к Шарлю, чтобы забрать у него посылку для передачи Эмилю. Tôi cần đến nhà Charles và lấy bọc hàng mà tôi phải giao cho Émile. |
Эмиль стал носить звезду, а вскоре начались облавы. Émile đeo ngôi sao của mình, rồi những cuộc vây ráp bắt đầu. |
К нам часто приезжал на своем автомобиле с жилым фургоном разъездной надзиратель по имени Эмиль Зариски. Một giám thị lưu động tên là Emil Zarysky thường lái căn nhà di động của bác đến thăm chúng tôi. |
Его семья, как и многие другие калабрийцы в 1980-х годах, переехала в поисках лучшей жизни в северную Италию в провинцию Эмилия-Романья. Như những ngườ Calabri thời kỳ thập niên 80, bố mẹ anh di cư đến Emilia-Romagna, một vùng ở miền Bắc nước Ý để tìm kiếm một việc làm tốt hơn. |
Эмиль узнал, что завтра в Германию отправят сразу двенадцать паровозов. Émile đã biết được điều này, ngày mai mười hai đầu máy sẽ được đưa sang Đức. |
Эмилио сядет в тюрьму. Emilio sẽ phải ngồi tù. |
Он чуть не увидела труп Эмилио! Suýt nữa bà ấy thấy tôi kéo xác Emilio. |
Однако работа отнимала у Эмилии слишком много времени, и из-за этого она огорчалась. Tuy nhiên, công việc của chị Emilia chiếm quá nhiều thời gian nên chị không được vui. |
Эмилио - мой последний телохранитель. Emilio là vệ sĩ trước của cháu. |
Но в следующем году две старшие дочери — Мария и Элизабет — заболели и умерли, а Шарлотту и Эмилию забрали домой. Năm sau,Maria và Elizabeth, hai cô cả phát bệnh, rời trường rồi chết; Charlotte và Emily bị đưa về nhà. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Эмилия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.