eje central trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eje central trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eje central trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eje central trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xoay quanh, đóng chốt vào, xöông soáng, sống lưng, rường cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eje central
xoay quanh(pivot) |
đóng chốt vào(pivot) |
xöông soáng(backbone) |
sống lưng(backbone) |
rường cột(backbone) |
Xem thêm ví dụ
La búsqueda es el eje central de Gmail. Tìm kiếm nằm ngay trong Gmail. |
Es el eje central de la línea aérea nacional del Líbano, Middle East Airlines (MEA). Đây là trung tâm hoạt động của hãng hàng không quốc gia Liban, Middle East Airlines (thường được gọi tắt là MEA). |
Los balineses creen que el monte Agung es una réplica del monte Meru, el eje central del universo. Người Balin tin rằng núi Agung là bản sao của núi Meru, trục trung tâm của vũ trụ. |
Los vientos del oeste levantan la condensación y forman cumulus nimbus que giran sobre un eje central. Các luồng gió tây gây ngưng tụ hơi nước, hình thành mây dông, chúng sẽ bắt đầu xoay tròn quanh một trục trung tâm. |
La parte principal del templo consiste en nueve patios alrededor de un eje central, orientado de norte a sur, de 1,3 km de longitud. Phần chính của ngôi miếu gồm 9 sân được bố trí theo trục bắc nam dài 1,3 km. |
La idea de que el propio fondo marino se mueve (y arrastra a los continentes con él) mientras se expande desde un eje central fue propuesta por Harry Hess de la Universidad de Princeton en la década de 1960. Ý tưởng cho rằng chính đáy biển chuyển động (và mang theo các lục địa cùng với nó) khi nó tách giãn từ một trục trung tâm được đề xuất bởi Harry Hess, Đại học Princeton vào thập niên 1960. |
En los diferentes días del año, cada hora queda determinada por la culminación (o la casi culminación) de una estrella fija, y la posición de estas estrellas en ese momento se da en las tablas como coincidente con el eje central, el ojo izquierdo, el hombro derecho u otros puntos de la persona sentada. Vào những ngày khác nhau trong năm, mỗi giờ được xác định bởi một ngôi sao cố định lên đến đỉnh điểm hoặc gần như lên đến đỉnh điểm, và vị trí của những ngôi sao này vào thời điểm đó được đưa ra trong các bảng như ở trung tâm, trên mắt trái, trên vai phải, v.v. |
Así que lo que quisimos hacer fue encontrar la forma en que llevar esta historia a la animación que sería el eje central de BioVisions en Harvard, que es una página web que Harvard tiene para sus alumnos de biología celular y molecular que -- además de toda la información textual, además de todo el material didáctico -- unirá todo de una forma visual, de tal forma que los estudiantes tendrán una visión de conjunto de lo que una célula es realmente en toda su verdad y su belleza, y serán capaces de estudiar con esta visión en sus mentes, de tal forma que sus imaginaciones se activen, que sus pasiones se activen y de tal forma que puedan ser capaces de seguir adelante y usar estas imágenes en sus mentes para hacer nuevos descubrimientos y ser capaces de descubrir, realmente, cómo funciona la vida. Và thế, điều chúng tôi muốn làm là tìm ra làm sao để biến câu chuyện này thành một đồ họa trọng yếu cho BioVisions của Harvard, đây là một trang web của Harvard dành cho các sinh viên khoa sinh học phân tử và tế bào của trường để -- bên cạnh các thông tin trên chữ bên cạnh tất cả những thứ quá là mô phạm -- sẽ ghép mọi thứ lại bằng hình ảnh, để cho các em sinh viên khắc vào tâm trí hình ảnh một tế bào thật ra là cái gì với tất cả sự thật và cái đẹp trong đó, và có thể học với hình ảnh này trong đầu, để cho trí tưởng tượng của các em được thắp sáng, để niềm đam mê của các em được thắp sáng và để các em có thể đi tiếp từ đó và dùng những hình ảnh trong đầu này để tạo ra những phát minh mới và có thể tìm ra thật ra sự sống vận hành như thế nào. |
CUANDO Jesucristo estuvo en la Tierra, el eje central de sus enseñanzas fue el Reino de Dios. Khi Chúa Giê-su sống trên đất, chủ đề ngài dùng để dạy dỗ là Nước Đức Chúa Trời. |
• ¿Cuál fue el eje central de las enseñanzas de Jesús? • Chủ đề Chúa Giê-su dùng để dạy dỗ là gì? |
¿Cuál fue el eje central de las enseñanzas de Jesús? Chủ đề mà Chúa Giê-su dạy dỗ là gì? |
La Multiversity es básicamente el eje central, donde se organizan talleres de un día, de tres días, o de una semana y multitud de intensivos de cualquier duración entre una o dos semanas o tres meses. Đa đại học về căn bản là đầu mối trung tâm, họ tổ chức hội thảo một ngày, hội thảo ba ngày, hội thảo một tuần và nhiều việc chuyên sâu ở bất kì đâu từ một tuần tới hai hay ba tháng. |
La presente economía de Fresno se constituye en gran parte por su función como un eje para la educación, el cuidado de la salud, y los servicios gubernamentales y profesionales para el Valle Central de California. Kinh tế thành phố hiện tại dưa vào vị trí của Fresno là trung tâm giáo dục, y tế, dịch vụ chuyên nghiệp và dịch vụ công cho Thung lũng Trung tâm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eje central trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eje central
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.