дзюдо trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ дзюдо trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дзюдо trong Tiếng Nga.

Từ дзюдо trong Tiếng Nga có các nghĩa là judo, diu-đô, nhu đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ дзюдо

judo

noun

С возрастом я стал интересоваться дзюдо и другими боевыми искусствами.
Càng lớn tôi càng thích judo cùng các môn thể thao đối kháng khác.

diu-đô

noun

nhu đạo

noun

Xem thêm ví dụ

В 1951 году была создана Международная федерация дзюдо (IJF).
Năm 1956, Liên đoàn Judo Quốc tế (IJF) được thành lập.
В 1940 году, когда ему было 19, инструктор Тохэя по дзюдо, Сёхэй Мори, рекомендует Тохэю встретиться с основателем айкидо, Морихэем Уэсибой.
Năm 1940, khi Tōhei 19 tuổi, huấn luyện viên judo của ông, Mori Shohei, đã giới thiệu Tōhei gặp người sáng lập ra môn võ aikido, Ueshiba Morihei.
Как и в занятиях дзюдо, Тохэй с усердием занялся тренировкой сознания и вскоре достиг успеха, несмотря на проблемы со здоровьем.
Giống như khi học judo, Tōhei rèn luyện tinh thần của mình với sự hăng hái và nhanh chóng đạt được tiến bộ, cho dù lúc đó ông vẫn đang có vấn đề về sức khoẻ.
Оказывается, Анна имеет ранг по дзюдо и кикбоксингу еще с колледжа.
Hóa ra Anna đã đoạt giải vô địch về judo và kick-boxing ở đại học
В дзюдо и некоторых других боевых искусствах, тори — тот, кто завершает технику в тренировочном поединке против укэ.
Trong judo và một số bộ môn võ thuật khác, tori là người hoàn thành kỹ thuật chống lại đối tác luyện tập, được gọi là uke.
Результаты Дзюдо.
Căn bản Judo.
В семнадцать лет Раузи была отобрана для участия в Олимпиаде 2004 года, став самым молодым участником соревнований по дзюдо.
Năm 17 tuổi Rousey giành vé dự Thế vận hội 2004 ở Athens và trở thành judoka trẻ nhất tại giải đấu.
Первый возвращается с резким ударом, но я владею дзюдо и каратэ тоже.
Thằng đầu tiên quay lại nhảy lên và đá, nhưng tôi cũng biết judo karate nữa, nên tôi --
Ежегодно в Фукуоке проводятся следующие спортивные мероприятия: Чемпионаты по всем категориям японского дзюдо — в начале апреля.
Một vài sự kiện thể thao hàng năm: Vô địch Judo toàn Nhật Bản.
Занимается дзюдо и каратэ.
Ông rất giỏi judo và karate.
С возрастом я стал интересоваться дзюдо и другими боевыми искусствами.
Càng lớn tôi càng thích judo cùng các môn thể thao đối kháng khác.
В настоящее время работает в качестве инструктора и консультанта для различных организаций, в том числе университета Токай и Международной федерации дзюдо.
Ông hiện đang làm người hướng dẫn hoặc cố vấn cho một số tổ chức, kể cả trường Đại học Tokai, Liên đoàn Judo Quốc tế, và các Liên đoàn Judo toàn Nhật Bản.
Этот термин широко используется в кэндо, джиу-джитсу, айкидо, дзюдо, карате и ниндзюцу.
Đây là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong kendo, jujutsu, aikido, judo, karate và ninjutsu.
Международная федерация дзюдо.
Liên đoàn judo quốc tế.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дзюдо trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.