джинсы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ джинсы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ джинсы trong Tiếng Nga.
Từ джинсы trong Tiếng Nga có các nghĩa là jeans, Jeans, quần jeans. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ джинсы
jeansnoun две женщины, обе смотрят в одну сторону, обе в джинсах. Hai người phụ nữ, nhìn về một hướng, cả hai đều mặc jeans. |
Jeansnoun (брюки из плотной хлопчатобумажной ткани) две женщины, обе смотрят в одну сторону, обе в джинсах. Hai người phụ nữ, nhìn về một hướng, cả hai đều mặc jeans. |
quần jeansnoun " Ты была просто секси в этих красных джинсах сегодня ". Hôm nay trông em khá gầy trong chiếc quần jeans màu đỏ. |
Xem thêm ví dụ
Стоит себе парень, чёрные джинсы и т. п. на совершенно пустой сцене. Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải |
Его задница выглядела великолепно в джинсах. Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt. |
Но позднее в гостиницах или ресторанах некоторые братья и сестры, хотя по-прежнему носят плакетки, одеты в «сорочки с бретельками, потрепанные джинсы, неприлично короткие шорты и... другую одежду с разными причудами, что не подобает народу Бога». Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Все носят джинсы, все одинаковы. Tất cả mọi người đều mặc quần jeans, tất cả đều giống nhau. |
Эй, спасибо тебе, за одолженные узкие джинсы, Флинт. Cảm ơn đã cho tôi mượn cái quần da, Flint |
Они были одеты в клетчатые рубахи и джинсы? Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean? |
Быть может, ты спишь и видишь новую стереосистему или кроссовки, какие носят все ребята, или хотя бы новые джинсы с фирменной мулькой. Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu. |
Когда на витрине джинсы сотни различных фасонов, нельзя найти оправдание ошибке. Với một trăm loại khác nhau được trưng bày, không có lý do nào cho sai lầm. |
К тому моменту кровь с коленей пропитала мои джинсы, и от холода, боли и монотонности у меня начались галлюцинации. Bay giờ, ngay bây giờ, đầu gối tôi rỉ máu ngoài lớp vải, và tôi bị ảo giác bởi trời lạnh bởi vết thương và sự buồn tẻ. |
Она и её младшие дети ходили на местную фабрику по пошиву джинсов и собирали обрезки ткани. Cô cùng những đứa con của mình đến nhà máy quần bò ở địa phương và thu nhặt những mảnh vải vụn. |
Это же джинсы. Mẹ bảo là đồ jean? |
Он не имел ни малейшего понятия, которые это были, и я потратил час, примеряя все эти чертовы джинсы, и вышел из магазина в самых лучших джинсах в моей жизни. Anh ta không biết gì về nó, nên tôi đã mất một giờ thử tất cả đống quần jean đó, và tôi bước ra khỏi tiệm -- thực lòng -- với cái quần jean vừa vặn nhất tôi từng có. |
Поэтому даже в свободное время, например когда мы после конгресса идем в кафе, наша одежда должна говорить о том, что мы служители Бога, приехавшие на христианский конгресс; джинсы, шорты и футболки для таких случаев неприемлемы. Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
Не было видно никого в джинсах или мужчин без галстука. Không thấy ai mặc quần jean hoặc không đeo cà vạt. |
Я утверждаю, что возможность приходить на работу в джинсах и футболке по пятницам на самом деле не решает проблему в корне. Theo tôi, việc đi làm trong bộ quần jean, áo phông vào thứ sáu thực sự chẳng hề chạm đến điểm mấu chốt của vấn đề. |
Энви, как раз хотела спросить - ты эти джинсы в Нью-Йорке взяла? tớ đang tính hỏi cậu mua mấy cái quần Jean đó ở New York à? |
Говоря об одежде, джинса является прекрасным примером того, как материальная ценность была подменена символичной ценностью. Xét về đồ may mặc, vải bông chéo có lẽ là 1 ví dụ hoàn hảo về thứ thay thế giá trị vật chất bằng giá trị biểu trưng. |
Как бывший руководитель комитета по организации и проведению церковных мероприятий в приходе, Барбара Томпсон более комфортно чувствовала себя в джинсах, когда она собирала гигиенические комплекты, чем служа в качестве члена Генерального президентства Общества милосердия. Là cựu chủ tịch ủy ban sinh hoạt tiểu giáo khu, Barbara Thompson cảm thấy thoải mái khi mặc quần jean và cùng nhau sắp xếp các bộ đồ dùng vệ sinh hơn là một thành viên trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ. |
Джон Сибрук (англ. John Seabrook) из The New Yorker описывает Girls' Generation как «группу молодых девушек из элитной школы в узких джинсах. John Seabrook từ The New Yorker miêu tả Girls' Generation như "một nhóm gồm các cô gái trẻ với dáng vẻ học đường trong những chiếc quần bó. |
Это не джинсы узкие... Không, không phải da |
Новые небрендовые кроссовки и джинсы. Giày và quần jeans mới không hiệu. |
Она украла мои джинсы! Cô ta ăn trộm quần bò của em. |
Подростком я навещал отца по выходным, чтобы помогать ему продавать кроссовки и джинсы. Tôi hay thăm cha tôi vào cuối tuần khi còn là thiếu niên để giúp ông bán giày thể thao và quần jeans. |
Эти ребята будут работать все лето, выбиваться из сил, чтобы позволить себе пару дизайнерских джинсов, чтобы потом в сентябре, они могли пройтись и сказать Những đứa trẻ, chúng đi làm trong cả mùa hè. tự giết bản thân mình, vì thế chúng có thể đủ tiền mua một đôi quần bò, vào khoảng tháng Chín chúng tôi có thể sải bước vào và đi, |
Нацепила джинсы в обтяжку и рада! Quần của nó chật cứng! |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ джинсы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.