Джеки Чан trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Джеки Чан trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Джеки Чан trong Tiếng Nga.

Từ Джеки Чан trong Tiếng Nga có nghĩa là Thành Long. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Джеки Чан

Thành Long

боевых искусств Джеки Чана!"
của Thành Long nhé.

Xem thêm ví dụ

Его образцом для подражания в детстве был Джеки Чан, который сейчас говорит о Ву как о „сыне“.
Thần tượng thuở nhỏ của anh là Jackie Chan, người mà sau này xem Ngô như con trai của mình.
Я могу также делать некоторые приемы боевых искусств Джеки Чана! "
Tôi có thể biểu diễn vài màn võ thuật của Thành Long nhé.
В итоге на главную роль приняли Джеки Чана.
Jackie Chan cuối cùng được chọn vào vai chính.
Его вдохновение пришло, когда Дионг, фанат Джеки Чана, начал собирать обзоры на фильмы с Чаном, которые выходили в США.
Niềm cảm hứng của anh tới khi, là một người hâm mộ của Jackie Chan, Duong bắt đầu sưu tầm tất cả các bài đánh giá về những bộ phim của Chan ngay khi chúng vừa ra mắt ở Mỹ.
Это самый кассовый фильм Джеки Чана в Гонконге и третий в списке самых кассовых отечественных фильмов в истории киноиндустрии Гонконга.
Nó vẫn là bộ phim có doanh thu cao nhất của Thành Long ở Hồng Kông và bộ phim nội địa có doanh thu cao thứ ba trong lịch sử điện ảnh Hồng Kông.
Чан ещё раз сыграл роль гонконгского полицейского по имени Кевин Чань Какхёй (в некоторых версиях Джеки), который сотрудничает с Интерполом чтобы выследить и арестовать нелегального торговца оружием.
Thành Long trở lại với vai diễn Kevin Trần Gia Câu (cũng được biết đến trong một số phiên bản như Jackie) nhưng lại là cảnh sát Hồng Kông làm việc với Interpol để theo dõi và bắt giữ một đại lý vũ khí hạt nhân bất hợp pháp.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Джеки Чан trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.