дыня trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ дыня trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дыня trong Tiếng Nga.

Từ дыня trong Tiếng Nga có các nghĩa là dưa bở, dưa tây, dưa, dưa bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ дыня

dưa bở

noun (растение)

dưa tây

noun

dưa

noun

У меня есть только настойка из дыни, которую оставила Рэйчел.
Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại.

dưa bổ

noun

Xem thêm ví dụ

Около 3 500 лет назад, идя по Синайской пустыне, израильтяне говорили: «Мы помним рыбу, которую в Египте мы ели даром, огурцы и дыни, и лук, и репчатый лук и чеснок» (Числа 11:4, 5).
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Хочешь дыни?
Anh muốn chỗ dưa này không?
Тогда велите ему отправиться в септу и раздавить голову Его Воробейшества, словно дыню.
Vậy bảo hắn đưa quân vào Thánh Điện và bóp nát đầu Chim Sẻ Tối Cao như qua dưa đi.
Однако он знал, что в этом случае тыквы заглушат рост дынь.
Tuy nhiên, ông biết rằng nếu làm như vậy, thì những quả bí ngô sẽ ngăn cản sự phát triển của các quả dưa.
А потом, когда ребенок родится, в них можно воровать дыни в магазине.
Và sau khi đứa bé sinh ra rồi, đem cái quần này đi ăn trộm dưa hấu được lắm đấy.
Мой отец был сильно удивлен, когда семена тыквы, которые он посеял в прошлом году, решили прорасти этим летом среди дынного поля.
Cha tôi đã khá ngạc nhiên khi khám phá ra rằng các hạt bí ngô ông trồng năm ngoái cuối cùng cũng đã mọc lên ở giữa đám dưa vào mùa hè này.
Жировая подушка, или «дыня», расположенная в передней части головы животного, фокусирует звуковые волны в пучок, которым животное «освещает» пространство перед собой.
Khối mô mỡ hình tròn ở trán cá heo, tập hợp âm thanh thành một chùm “chiếu sáng” vùng trước mặt nó.
И вот в последний день лагеря я встал рано и купил большую дыню в магазине, спрятал её в кустах, а во время обеда я спросил: «Райли, не хочешь пойти и посмотреть, что ты натворила?»
Thế nên, vào ngày cắm trại cuối , tôi dậy sớm và mua một trái dưa lớn từ cửa hàng thực phẩm và giấu nó trong đám thường xuân, rồi buổi trưa, tôi làm bộ: "Riley, sao con không ra kia xem con đã làm gì?"
Это потому что ты слишком много работаешь своей дыней.
Chẳng qua là vì anh cứ đâm đầu vào cái thứ đá chết tiệt đó quá sức.
Следовательно, здоровая диета должна включать в себя «продукты, богатые калием и содержащие мало натрия», например бобовые, зеленые овощи, бананы, арбузы, дыни, морковь, свеклу, помидоры и апельсины.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
Тыквы или дыни?
Bí Ngô hay Dưa?
Дело было не только в том, что они проросли поздно, но и в том, что мой отец решил, что запланированные дыни он хочет больше, чем неожиданные тыквы.
Không những vì chúng nảy mầm trễ mà ông còn quyết định rằng ông muốn các quả dưa như đã được dự định hơn là ông muốn các quả bí ngô mọc lên bất ngờ.
У него голова, как дыня.
Gã có cái đầu như quả dưa hấu.
Лицо женщины напоминает дыню.
Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu.
Тыквы или дыни?
Bí ngô hay dưa?
На самом деле они росли так хорошо, что мой отец был готов оставить тыквы расти среди дынь.
Thật ra, tốt đến nỗi cha tôi đã nghĩ đến việc để cho các cây bí ngô tiếp tục mọc lên.
Это кусочки дыни в прошутто.
Đây là thịt cuộn dưa hấu.
У меня есть только настойка из дыни, которую оставила Рэйчел.
Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại.
Примечательно, что в нижней челюсти дельфина находится такой же жир, что и в жировой «дыне».
Điều đáng chú ý là vùng này có cùng loại mỡ như khối mô mỡ ở trán cá heo.
Поняла, как понимаешь, что дыня хорошая.
Tôi đã hiểu cách người ta thưởng thức một trái dưa ngon.
Голову будет трясти как мускусную дыню.
Cú giật này sẽ bứt phăng đau của anh ra sau như quả dưa đỏ.
Только что разрезанный ананас или дыня выглядят очень аппетитно, но часто торговцы их освежают, обрызгивая водой, которая может быть загрязнена.
Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn.
Значит, под овощами могли подразумеваться питательные блюда из фасоли, огурцов, чеснока, лука-порея, чечевицы, дыни, репчатого лука, а также хлеб из различных зерновых культур.
Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại.
Дыни росли достаточно неплохо – но и тыквы от них не отставали.
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дыня trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.