двою́родная сестра́ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ двою́родная сестра́ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ двою́родная сестра́ trong Tiếng Nga.
Từ двою́родная сестра́ trong Tiếng Nga có các nghĩa là anh họ, chị họ, em họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ двою́родная сестра́
anh họnoun |
chị họnoun Одна моя двоюродная сестра решила мне помочь, и я была ей очень признательна. Tuy nhiên, tôi hết sức vui mừng khi một người chị họ đã cố gắng giúp tôi. |
em họnoun Твои двоюродные сестры и братья, дяди и тети, которые тебя очень любят. Cả các anh chị em họ và cô dì chú bác, họ rất yêu quý con. |
Xem thêm ví dụ
Более того, ее двоюродная сестра сейчас некрещеный возвещатель, а в этой деревне проводится книгоизучение. Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách. |
Тетя Дора сказала: — Лина и Джин, разве вы не хотите поздороваться со своими двоюродными сестрами? Cô Docia nói: - Này, Lena và Jean, tới nói một điều gì với các chị, các em đi. |
Спустя две недели после рождения, его отец переехал в Сантус с Валдомирой Феррейрой ди Гойс, двоюродной сестрой Эуридиси. Hai tuần sau khi Lula ra đời, cha ông cùng Valdomira Ferreira de Góis, một người chị em họ của mẹ ông, chuyển tới Santos. |
Несколько дней спустя я услышал, как моя двоюродная сестра с кем-то разговаривает. Vài ngày sau, tôi tình cờ nghe một người lạ đang nói chuyện với con gái của cô tôi. |
Дух также привел его в скромное жилище двоюродной сестры, с которой он не виделся много лет. Thánh Linh cũng hướng dẫn ông đi đến ngôi nhà khiêm tốn của một người chị em họ ông đã không gặp trong nhiều năm. |
Адлер не его двоюродная сестра. Adler không phải em họ của anh. |
Я жила на ферме Хауэлл с двоюродными сестрами. Tôi ở lại nông trại của gia đình Howell với hai người chị em họ. |
Позже, когда я приводила в школу свою двоюродную сестру, меня обычно принимали за няню. Sau đó, Khi tôi đưa em họ đến trường Tôi thường bị nhầm là vú em. |
Рут сгорала от желания коснуться девических волос и кожи, погрузиться в объятия двоюродной сестры. Ruth thèm được ve vuốt làn da và mái tóc của cô chị họ, mong được chị ôm ấp. |
Спустя некоторое время неожиданно умерла моя маленькая двоюродная сестра. Ít lâu sau đó, người con gái trẻ tuổi của bác gái tôi chết thình lình. |
Одними из первых свидетельниц Божественности Спасителя были его мама Мария и ее двоюродная сестра Елисавета. Một số nhân chứng ban đầu về thiên tính của Đấng Cứu Rỗi là mẹ của Ngài, Ma Ri, và người chị em họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
Я извиняюсь за мою... мою двоюродную сестру. Tôi thực sự xin lỗi vì... vì người bà con này. |
Они не только двоюродные сестры, но и самые близкие друзья. Ngoài việc là chị em họ của nhau, chúng còn là bạn thân nhất của nhau. |
Это может быть ваша дочь, сестра, двоюродная сестра. Đó có thể xảy ra với con gái, em gái hay chị họ của bạn. |
Твои двоюродные сестры и братья, дяди и тети, которые тебя очень любят. Cả các anh chị em họ và cô dì chú bác, họ rất yêu quý con. |
Третья жена была его двоюродной сестрой. Còn người chị em họ chính là người chết thứ ba. |
Она - моя двоюродная сестра, парень. Nó là em họ tao. |
У меня в Дублине двоюродная сестра, она работает парикмахером. Tôi có người em họ ở Dublin. Cổ là thợ uốn tóc. |
В результате заинтересовалась ее двоюродная сестра. Kết quả là chị họ em cũng tỏ ra chú ý. |
Ты же сказал, что она твоя двоюродная сестра. Cậu nói cô ấy là em họ mình. |
Одна моя двоюродная сестра решила мне помочь, и я была ей очень признательна. Tuy nhiên, tôi hết sức vui mừng khi một người chị họ đã cố gắng giúp tôi. |
Бабушки, учителя, тёти, двоюродные сестры, соседи учили меня тихой силе и достоинству. Bà tôi, các cô giáo, cô bác, em họ, hàng xóm, những người dạy tôi về sức mạnh thầm lặng và lòng tự trọng. |
Например, некоторые считают, что Елизавета была двоюродной сестрой Марии, а другие полагают, что — тетей. Chẳng hạn, bản dịch Trịnh Văn Căn nói bà Ê-li-sa-bét là chị họ của bà Ma-ri. |
Джин КС, двоюродная сестра Сторм Шэдоу. Jinx Họ hàng của Storm Shadow |
Несколько лет назад в канун Рождества наша двоюродная сестра потеряла своего пятилетнего малыша, скончавшегося от скоротечного воспаления легких. Cách đây nhiều năm, vào buổi tối trước lễ Giáng Sinh, một người bà con của tôi mất một đứa con trai năm tuổi vì bệnh viêm phổi cấp tính. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ двою́родная сестра́ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.