движение денежных средств trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ движение денежных средств trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ движение денежных средств trong Tiếng Nga.

Từ движение денежных средств trong Tiếng Nga có các nghĩa là Dòng tiền, vòng quay tiền mặt, chu kỳ tiền mặt, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ движение денежных средств

Dòng tiền

(cash flow)

vòng quay tiền mặt

(cash flow)

chu kỳ tiền mặt

(cash flow)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

dòng tiền

(cash flow)

Xem thêm ví dụ

Наш сайт — jcc.org.tt, и мы активно боремся за разработку новой системы государственных закупок, системе о движении государственных денежных средств.
Địa chỉ của chúng tôi là jcc.org.tt, và chúng tôi là những người lãnh đạo trong cuộc đấu tranh thành lập hệ thống đấu thầu công về cách thức mà tiền công được giao dịch.
Наш сайт — jcc. org. tt, и мы активно боремся за разработку новой системы государственных закупок, системе о движении государственных денежных средств.
Địa chỉ của chúng tôi là jcc. org. tt, và chúng tôi là những người lãnh đạo trong cuộc đấu tranh thành lập hệ thống đấu thầu công về cách thức mà tiền công được giao dịch.
Некоторые финансовые модели, используемые в управлении денежными средствами и оценки имущества, включают в себя параметры поведенческих финансов, например: Модель Талера, описывающая реакцию цены на информацию, включающая три фазы: недостаточная реакция-адаптация-гиперреакция, которые создают тенденцию в движении цен Одна из характерных черт гиперреакции в том, что средняя прибыль, следующая за объявлением хороших новостей, ниже, чем та, которая следует за объявлением плохих новостей.
Một số mô hình tài chính được sử dụng trong quản lý tiền bạc và định giá tài sản kết hợp các thông số tài chính hành vi, ví dụ: Mô hình Thaler của các phản ứng giá đối với thông tin, với ba giai đoạn, chậm phản ứng-điều chỉnh-phản ứng mạnh, tạo ra một xu hướng giá Một đặc trưng của phản ứng thái quá là hoàn vốn trung bình theo sau các thông báo tin tốt là thấp hơn sau tin xấu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ движение денежных средств trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.