дверная ручка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ дверная ручка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дверная ручка trong Tiếng Nga.
Từ дверная ручка trong Tiếng Nga có các nghĩa là tước hiệu, quả đấm, núm điều tác, cán, tay nắm cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ дверная ручка
tước hiệu
|
quả đấm
|
núm điều tác
|
cán
|
tay nắm cửa(door handle) |
Xem thêm ví dụ
Криминалисты смогли снять отпечатки пальцев с наружной дверной ручки и вокруг дверного косяка. Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa. |
Дверная ручка сломана. Tay nắm cửa bị gãy rồi. |
Я видел, как она колебалась и подумал, что у неё, возможно, остался вопрос дверной ручки. Cách cô ấy ngập ngừng, khiến tôi nghĩ có thể cô ấy có câu hỏi gì phút chót. |
Дверная ручка и то сможет принести больше удовольствия. Quất cái tay nắm cửa còn làm tôi sướng hơn. |
Какой-то мелкий заряд снес дверную ручку. Có một nguồn điện nhỏ đã phá nổ tay nắm nắm cửa. |
Дверная ручка в своей комнате был окровавленный. Tay nắm cửa phòng riêng của mình là màu máu. |
Если графиня еще не приехала, то дверь должна быть заперта, однако... Дверная ручка повернулась в ее руке Nếu nữ bá tước chưa đến, vậy thì cửa ắt hẳn phải được khóa, và... |
Я получил отчёт, просмотрел его, повернул дверную ручку и вошёл в комнату. Tôi nhận được biểu đồ đó trong tay, xem lại nó, và tôi xoay nắm đấm cửa, và tôi bước vào phòng. |
Я снова постучал и повернул дверную ручку. Tôi lại gõ và vặn quả đấm cửa. |
— Нам нужен большой старинный ключ... скорее всего, серебряный, такой же, как дверная ручка. — Mình phải kiếm một cái chìa khoá to, kiểu xưa... có lẽ bằng bạc, giống như nắm đấm cửa. |
Он повернул дверную ручку левой рукой. Anh ấy đã xoay cái tay nắm cửa bằng tay trái. |
И какой был её " вопрос дверной ручки "? Vậy câu hỏi phút chót của cô ấy là gì? |
Я видела как двигается дверная ручка. Tôi thấy nắm cửa di chuyển. |
Мы используем рычаги всё время: в инструментах, дверных ручках, велосипедных компонентах. Chúng ta lúc nào cũng dùng đòn bẩy, trong dụng cụ, trong tay nắm cửa và các bộ phận xe đạp |
Взявшись за дверную ручку, я с огромной силой ощутила, что на следующий день мама умрет. Khi tôi với tay đến cái tay nắm cửa, thì một ấn tượng mạnh mẽ hiện đến tâm trí rằng mẹ tôi sẽ qua đời vào ngày hôm sau. |
Микробы могут «прятаться» на дверных ручках, перилах, телефонах, пультах, клавиатурах и экранах компьютеров. Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím. |
Так я обвязала дверную ручку. Cho nên tôi quấn lấy cái nắm cửa. |
Я взялась за дверную ручку обеими руками и постучала ею по двери, хотя знала, что это бесполезно. Tôi dùng cả hai tay túm nắm cửa và lắc lấy lắc để, dù tôi biết có làm vậy cũng vô ích. |
«Святыня Господня» было начертано на металлических дверных ручках дома Президента Бригама Янга. Hàng chữ “Thánh cho Chúa” đã được chạm trên các núm cửa bằng kim loại của ngôi nhà của Chủ Tịch Brigham Young. |
Дезинфицируйте предметы, до которых часто дотрагиваются: дверные ручки, трубки телефона, пульты дистанционного управления. Khử trùng những vật thường đụng đến: nắm cửa, điện thoại và đồ điều khiển từ xa. |
И, возможно, однажды вам станет так же скучно, как и мне, и вы обвяжете дверную ручку, чтобы навсегда изменить свой мир. Và một ngày nào đó, bạn có lẽ cũng sẽ chán nản như tôi đây và đan một tay nắm cửa để thay đổi thế giới của mình mãi mãi. |
Тяжело дыша, он сказал себе: " Так что я не нуждался слесарь ", и он поставил его головой о дверную ручку, чтобы открыть дверь полностью. Hơi thở nặng nề, ông nói với chính mình, " Vì vậy, tôi đã không cần thợ khóa, " và ông đã đặt đầu vào cửa xử lý để mở cửa hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дверная ручка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.