древнеанглийский язык trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ древнеанглийский язык trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ древнеанглийский язык trong Tiếng Nga.

Từ древнеанглийский язык trong Tiếng Nga có các nghĩa là Tiếng Đức, Ăng-lô Xắc-xông, tiếng Ăng-lô Xắc-xông, ăng-lô xắc-xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ древнеанглийский язык

Tiếng Đức

Ăng-lô Xắc-xông

tiếng Ăng-lô Xắc-xông

ăng-lô xắc-xông

Xem thêm ví dụ

Например, вот как выглядит " Отче наш " на древнеанглийском языке.
Ví dụ, đây là Kinh Lạy Cha được viết bằng tiếng Anh cổ.
В X веке Библия была переведена на древнеанглийский язык.
Vào thế kỷ thứ 10 người ta đã dịch Kinh-thánh ra tiếng Ăng-lô Sắc-xông rồi.
На протяжении нескольких веков они жили в Британии и их англосаксонский язык ( германская группа ) вошёл в обиход и стал известен как древнеанглийский.
Các bộ lạc này sống ở Anh trong nhiều thế kỷ, nên ngôn ngữ German của họ, là Anglo Saxon, trở thành ngôn ngữ phổ biến, mà ngày nay chúng ta gọi là tiếng Anh cổ.
На нём говорили в период с XII по XV век, он постепенно сменил древнеанглийский, поскольку в то время возросла доля языковых контактов с романскими языками после Нормандского завоевания Англии в 1066 году.
Nó được dùng giữa thế kỷ 12 và 15, và được phát triển từ tiếng Anh Cổ nhờ tiếp xúc với các ngôn ngữ châu Âu khác sau cuộc xâm lăng của người Norman năm 1066.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ древнеанглийский язык trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.