dotato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dotato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotato trong Tiếng Ý.

Từ dotato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có khiếu, có năng khiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dotato

có khiếu

adjective

se riuscissimo a riconoscere quelli che hanno doti di imprenditore
Vậy nếu chúng ta thấy những đứa trẻ có khiếu kinh doanh

có năng khiếu

adjective

Alma era un uomo straordinariamente dotato e capace.
An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

È possibile che la risposta più convincente si trovi in un altro campo e abbia a che fare con le qualità di cui Dio ha dotato l’uomo, tra cui la coscienza”.
Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”.
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Le navi erano dotate anche di reti antisiluro ma furono rimosse nel 1916.
Các con tàu cũng được trang bị lưới chống ngư lôi, nhưng chúng được tháo dỡ sau năm 1916.
3 Un’organizzazione è un “complesso organizzato di persone e beni, dotato o meno di personalità giuridica”.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
Sarà necessario che il sistema educativo evolva per garantire che gli studenti siano dotati delle giuste capacità.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Mignon era un essere prodigioso, dotato di facoltà che la natura ha negato a tutto il resto della razza umana.
Mignon là một con người kỳ diệu, bẩm sinh những năng khiếu mà tạo hóa từ khước tất cả mọi người khác.
Erano determinati e dotati di autostima.
Các em tự tin và quyết tâm cao.
(Colossesi 3:15) Non siamo dotati di libero arbitrio?
(Cô-lô-se 3:15) Chẳng phải chúng ta được tự do ý chí sao?
Haug era un grande studioso e un linguista dotato.
Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba.
Chi è dotato della facoltà della coscienza, e cosa ne consegue?
Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?
(Marco 13:10; Galati 5:19-23; 1 Timoteo 1:12, 13) Spetta poi a noi valerci del libero arbitrio di cui Dio ci ha dotato per decidere cosa fare.
(Mác 13:10; Ga-la-ti 5:19-23; 1 Ti-mô-thê 1:12, 13) Thế thì tùy chúng ta sử dụng quyền tự do ý chí mà Đức Chúa Trời ban cho để quyết định mình phải làm gì.
Ha un fratello più piccolo chiamato Ikuo ed è dotata di una personalità generosa e calma.
Cô có một em trai tên là Ikuo và sở hữu ngoại hình khá đẹp cùng tính cách điềm tĩnh.
Chiaramente non erano le stesse in ogni forma di vita, ma ciascuna sembrava esserne dotata nella misura necessaria.
Hiển nhiên, không phải tất cả mọi tầng lớp sinh vật đều có cùng một khả năng suy nghĩ, nhưng mỗi loài dường như có điều mà nó cần.
La ragione fondamentale per cui l’immoralità sessuale è sbagliata è che Geova — il Datore della vita e Colui che ha dotato gli esseri umani delle facoltà sessuali — la disapprova.
Lý do cơ bản khiến tính dục vô luân là sai trái là vì trước mắt Đức Giê-hô-va—Đấng ban cho con người sự sống và khả năng tính dục—điều này không được chấp nhận.
Erano abituati ad assistere alle assemblee in strutture dotate di aria condizionata vicino casa.
Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.
L'F-104S impiegava un radar NASARR R21-G dotato di modalità Moving target indication (MTI) e di illuminatore a onda continua per la guida dei missili a guida radar semiattiva, tra cui l'AIM-7 Sparrow e il Selenia Aspide.
Chiếc F-104S có hệ thống radar NASARR R21-G có thể chỉ định mục tiêu di động (có thể chống lại các mục tiêu ở cao độ thấp) và bộ phát sáng bằng sóng liên tục dành cho tên lửa dẫn đường bán chủ động bằng radar, bao gồm loại AIM-7 Sparrow và Selenia Aspide.
Dopo la prova finale al termine del Regno millenario gli esseri umani saranno ancora dotati di libero arbitrio.
Sau lần thử thách vào cuối Triều Đại Một Ngàn Năm, loài người vẫn có sự tự do ý chí.
I velivoli vennero poi dotati del motore J79-3B e altre tre unità dell'ADC ricevettero in dotazione gli F-104A.
Những chiếc máy bay được trang bị lại bằng kiểu động cơ J79-3B và ba đơn vị thuộc Bộ chỉ huy Phòng không được trang bị kiểu máy bay F-104A.
Proprio così, ogni aspetto del nostro pianeta (che sia la posizione che occupa nell’universo, la sua velocità di rotazione o il suo satellite) fa pensare a un progetto intelligente e a un Creatore dotato di grande sapienza.
Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*.
I Phantom destinati alla Fleet Air Arm vennero dotati di un carrello d'atterraggio anteriore telescopico in grado di estendersi per 102 centimetri al fine di poter operare con un elevato angolo d'attacco, necessario per i lanci con le catapulte della piccola portaerei inglese HMS Ark Royal.
Những chiếc Phantom của Không lực Hải quân Hoàng gia được trang bị càng đáp bánh trước kiểu nhún kép có thể kéo dài thêm 102 cm (40 inch), giúp gia tăng góc tấn khi cất cánh cần thiết để hoạt động khi được phóng từ tàu sân bay Anh Quốc HMS Ark Royal nhỏ hơn.
Così ho realizzato che, com'è possibile che tutte queste persone ricche abbiano dei figli così dotati?
Sao những người giàu có này lại có những đứa trẻ xuất chúng như thế?
Lo squalo bianco è dotato di un olfatto straordinario: è in grado di sentire l’odore di una goccia di sangue diluita in 100 litri d’acqua!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Gli esseri umani inoltre sono stati dotati di una coscienza.
Con người cũng được phú cho lương tâm.
(Proverbi 20:5) Il marito dotato di discernimento ascolterà la moglie e userà perspicacia per comprenderne i pensieri e i sentimenti anziché saltare subito alle conclusioni.
Y như vậy, thay vì hấp tấp kết luận, người chồng khôn sáng sẽ lắng nghe vợ mình và có sự sáng suốt để thấu hiểu ý nghĩ và cảm xúc của vợ.
Può rendere inutile agli occhi di Geova Dio la persona più dotata.
Đó là một tính xấu có thể khiến người tài năng nhất trở nên vô dụng trước mắt Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.