Донецк trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Донецк trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Донецк trong Tiếng Nga.

Từ Донецк trong Tiếng Nga có nghĩa là Donetsk. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Донецк

Donetsk

proper

Поедешь с ними в Донецк.
Cô sẽ đi với họ đến Donetsk.

Xem thêm ví dụ

Подводов, 47 лет, из Донецка, Украина, были поддержаны в качестве региональных представителей Кворумов Семидесяти.
Podvodov, 47 tuổi, ở Donetsk, Ukraine đã được tán trợ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Поедешь с ними в Донецк.
Cô sẽ đi với họ đến Donetsk.
Позже в тот же день премьер-министр ДНР Александр Бородай подтвердил, что повстанцы ушли из Краматорска и отступили к Донецку.
Sau đó cùng ngày, thủ tướng DPR Alexander Borodai xác nhận rằng quân nổi dậy đã rút khỏi Kramatorsk, và rút lui về thành phố thành phố Donetsk.
Позже толпа пророссийски настроенных людей собралась вокруг здания городского совета, захватили его и подняли над ним флаг Донецкой Народной Республики.
Một đám đông những người ly khai sau đó đã tập hợp xung quanh tòa nhà hội đồng thành phố, tiến vào đó và giương cao lá cờ của Cộng hòa Nhân dân trên đó.
Соловьяненко родился в Донецке, здесь же начиналась его творческая карьера.
Solovianenko bắt đầu sự nghiệp của mình ở Donetsk, nơi nay đã có một tượng đài trong ký ức của ông.
Представлял город Донецк.
Thành phố thuộc tỉnh Donetsk.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Донецк trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.