домохозяйка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ домохозяйка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ домохозяйка trong Tiếng Nga.

Từ домохозяйка trong Tiếng Nga có các nghĩa là bà chủ nhà, bà nội trợ, Bà nội trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ домохозяйка

bà chủ nhà

noun (домовладелица)

bà nội trợ

noun (ведущая хозяйства)

У домохозяйки много работы по дому.
Bà nội trợ có vô khối việc gia đình phải lo.

Bà nội trợ

noun (замужняя женщина, основной деятельностью которой является ведение собственного домашнего хозяйства)

У домохозяйки много работы по дому.
Bà nội trợ có vô khối việc gia đình phải lo.

Xem thêm ví dụ

Когда в 40-х начали делать смеси, они брали порошок, клали его в коробку, и они предлагали домохозяйкам добавить немного воды, размешать, положить в духовку, и... вуаля, торт готов!
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Они могли бы подойти для ТВ шоу " Настоящие Домохозяйки ".
Có lẽ họ đủ điều kiện dự thi show truyền hình thực tế " Bà nội trợ đích thực "
Исторически достоверно то, что в 1885 году среднестатистическая домохозяйка из Северной Каролины проходила в год 148 миль, принося при этом 35 тонн воды.
Đó là một thực tế rằng trong năm 1885, trung bình mỗi một bà nội trợ ở North Carolina phải đi bộ 148 dặm mỗi năm để lấy 35 tấn nước về.
Хотя современные приспособления в какой-то мере и облегчают труд домохозяйки, многие матери вынуждены не только заботиться о своей семье, но и зарабатывать на жизнь.
Nhưng vì hoàn cảnh, nhiều người mẹ không những phải chăm sóc cho gia đình mà còn làm việc ngoài đời.
Многие сестры-домохозяйки участвуют в проповедническом служении в то время, когда их дети в школе.
Nhiều chị là người nội trợ đã có thể dành thì giờ cho thánh chức rao giảng khi con họ đi học.
Многие домохозяйки, особенно в сельской местности, пользуются ручными тортильными прессами.
Nhiều bà nội trợ, đặc biệt ở các vùng nông thôn, vẫn còn dùng máy nén bánh quay bằng tay.
Сын юриста и домохозяйки.
Ông là con trai của một cảnh sát và một bà nội trợ.
Домохозяйкам, вероятно, известно о деловом мире, но будет лучше, если ты пояснишь свои слова с помощью того, что является частью их жизни: дети, заботы по дому, предметы домашнего обихода.
Các bà nội trợ có thể hiểu biết về giới kinh doanh, nhưng bạn sẽ thành công hơn nếu bạn lấy những sự việc trong đời sống hàng ngày của họ như con cái, công việc nội trợ và những vật dụng trong nhà mà dùng trong chuyện ví dụ của bạn.
Примерно два года спустя о нашей семье начала заботиться молодая домохозяйка Берта Вайбель.
Khoảng hai năm sau, một quản gia trẻ là Berta Weibel, bắt đầu trông nom gia đình chúng tôi.
Объясни, почему в Японии так много пионеров, благодаря чему домохозяйкам удается отдавать предпочтение духовному, что стоит за каждым заявлением на пионерское служение и кто, в основном, служит пионерами.
Giải thích tại sao có rất nhiều người làm tiên phong ở Nhật Bản, điều gì cho phép những người nội trợ đặt ưu tiên cho quyền lợi thiêng liêng, mỗi đơn xin làm tiên phong nói lên điều gì và phần lớn những người tiên phong thuộc giới nào.
Японская домохозяйка с 1985 года ежегодно перечитывает всю Библию.
Kể từ năm 1985, một phụ nữ nội trợ ở Nhật đã đọc Kinh-thánh mỗi năm một lần.
Домохозяйки берут деньги для продуктов и вызывают такси на вокзал.
Những bà nội trợ gom góp chỗ tiền chợ, và đón taxi ra ga.
Мать, Тони Мэрилин (урождённая Смит), была домохозяйкой и преподавателем английского языка, преподавала в школе «Хопкинс».
Mẹ của ông, Toni Marilyn Giamatti (nhũ danh Smith), là một người nội trợ và một giáo viên người Anh đã dạy tại trường Hopkins.
На это удобство купились первые феминистически настроенные домохозяйки, как на способ сократить работу по дому.
Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà.
Ты развелся домохозяйка из Айовы.
Cô là một bà nội trợ đã ly dị từ lowa.
В октябре 2006 года компания Buena Vista Games выпустила игру Desperate Housewives: The Game-компьютерную адаптацию популярного телесериала "Отчаянные домохозяйки".
Vào tháng 10 năm 2006, Buena Vista Games cho phát hành Desperate Housewives: The Game, một game mô phỏng đời sống phỏng theo loạt phim truyền hình Desperate Housewives khá nổi tiếng.
Селин — домохозяйка, живущая в сельской местности Камеруна, государства в западной части Центральной Африки.
Celine làm nội trợ và sống ở một vùng nông thôn ớ Cameroon, phía tây Trung Phi.
В ноябре мой брат Фрэд пригласил меня работать домохозяйкой в его трехэтажном доме в городе Торонто, на востоке Канады.
Tháng 11 năm ấy, anh trai tôi là Fred bảo tôi đến làm công việc dọn dẹp cho căn nhà ba tầng anh đang sống, nằm trong thành phố Toronto, miền đông Canada.
У домохозяйки много работы по дому.
Bà nội trợ có vô khối việc gia đình phải lo.
Она была домохозяйкой.
Bà ấy là nội trợ.
14 Чтобы служить подсобным пионером, домохозяйки и те, кто работает во вторую смену, могут планировать служение по утрам.
14 Muốn làm tiên phong phụ trợ, những người nội trợ và những người làm ca chiều thường có thể sắp xếp để đi rao giảng vào buổi sáng.
Новости продолжают показывать нам примеры, когда мужчины превосходят количеством женщин почти во всех профессиональных группах, кроме двух: студенты и домохозяйки.
Báo chí tiếp tục cho chúng ta viễn cảnh mà đàn ông nhiều hơn phụ nữ trong hầu như tất cả ngành nghề, trừ hai việc: học sinh và nội trợ.
Отчаянные домохозяйки: игра выиграла PC Gamer Adventure Game of the Year за 2007 год.
Desperate Housewives: The Game đã giành được giải PC Gamer Adventure Game of the Year của năm 2007.
Когда в 40- х начали делать смеси, они брали порошок, клали его в коробку, и они предлагали домохозяйкам добавить немного воды, размешать, положить в духовку, и... вуаля, торт готов!
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ домохозяйка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.