дома́шняя рабо́та trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ дома́шняя рабо́та trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дома́шняя рабо́та trong Tiếng Nga.

Từ дома́шняя рабо́та trong Tiếng Nga có các nghĩa là bài tập về nhà, công việc làm ở nhà, bài làm, bài làm ở nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ дома́шняя рабо́та

bài tập về nhà

(homework)

công việc làm ở nhà

(homework)

bài làm

(homework)

bài làm ở nhà

(homework)

Xem thêm ví dụ

Это дурачок, раздолбай, который никогда не делает свою домашнюю работу.
Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.
Там члены семьи отдыхали на солнце, наслаждались свежим воздухом и занимались домашней работой.
Sân thượng là nơi lý tưởng để mọi người nán lại đón nhận những tia nắng ấm áp của mặt trời, hưởng không khí trong lành hoặc làm các công việc nhà.
Тебе ещё делать домашнюю работу.
Chắc em còn phải làm bài tập?
Я не заставлял их делать домашнюю работу.
Tôi không hề bắt chúng làm việc nhà.
Тебе ещё делать домашнюю работу
Chắc em còn phải làm bài tập?
И по всей Индии к концу этих двух лет дети стали гуглить домашнюю работу.
Và trên toàn Ấn Độ, sau khi kết thúc khoảng 2 năm, những đứa trẻ bắt đầu Google bài tập về nhà.
Может быть, тебе также нужно научиться выполнять новую для тебя домашнюю работу.
Bạn có lẽ cũng phải tập làm các việc mới trong nhà.
Полагаю, вы не выполнили всю домашнюю работу.
Chắc là các anh không nghiên cứu rồi.
В школе ей поручили сделать доклад или какую- то домашнюю работу о лягушках.
Năm ngoái, khi nó 8 tuổi, Nó được giao một bài luận, một bài tập về những con ếch.
Сделал домашнюю работу?
Trò đã làm bài tập ở nhà chưa?
Это - моя домашняя работа.
Đó là bài tập về nhà của tôi.
Раз в неделю студенты встречаются с наставником семинарии, сдают домашнюю работу и участвуют в общем занятии.
Mỗi tuần một lần, các học sinh nhóm họp với một giảng viên lớp giáo lý để nộp bài của họ và tham gia vào một bài học trong lớp học.
Что в классе, что домашние работы, никаких улучшений.
Bài tập trên lớp và về nhà đều không có tiến triển.
А ключ ко всему этому - домашняя работа!
Vậy để hạnh phúc, ta cần làm xong bài tập.
Обычно мальчиков в Японии не приучали к домашней работе.
Theo phong tục thì mấy cậu trai ở Nhật không được dạy làm việc nhà.
Усвоив это, я осознал, что Господь ожидает от нас выполнения нашей домашней работы в процессе поиска личного откровения”.
Tương tự như vậy, tôi tin rằng Chúa kỳ vọng ta phải làm phần vụ của mình mình trong tiến trình tìm kiếm sự mặc khải cá nhân.”
Это то же самое, что получить много домашней работы.
Cung cấp việc làm cho nhiều lao động địa phương.
Делаем домашнюю работу, затем кушаем.
Vào làm bài tập rồi cả nhà ăn tối.
Я воображал, как они сидят перед раскрытой книгой, делают уроки и домашнюю работу.
Tôi có thể tưởng tượng ra họ đang ngồi xuống mở sách ra học và làm bài tập.
Ты сделал много домашней работы
Ông đã làm khá nhiều bài tập đấy nhỉ.
Тогда я буду помогать тебе с домашней работой.
Vậy chị sẽ dạy em làm bài tập.
А вы сделали домашнюю работу.
Anh đã nghiên cứu kĩ càng phải không?
Может, у них на этот вечер большая домашняя работа.
Họ có thể có rất nhiều bài tập về nhà đêm đó.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дома́шняя рабо́та trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.