домашнее задание trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ домашнее задание trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ домашнее задание trong Tiếng Nga.
Từ домашнее задание trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhiệm vụ, việc làm, nhiệm vụ, tác vụ, bài học, việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ домашнее задание
nhiệm vụ(assignment) |
việc làm
|
nhiệm vụ, tác vụ
|
bài học
|
việc
|
Xem thêm ví dụ
Домашние задания Bài tập về nhà |
Ая Койке поможет мне с домашним заданием. Aya Koike sẽ đến đây và cùng em làm bài tập |
Это вам ещё одно домашнее задание. Thêm công việc về nhà cho bạn. |
За домашними заданиями она сидит часами. Em phải mất hàng giờ để làm bài tập ở nhà. |
В качестве домашнего задания учительница попросила всех посмотреть фломастерную анимацию «Дай отпор хулиганам, не пуская в ход кулаки». Cuối cùng, giáo viên giao bài tập về nhà cho cả lớp là xem hoạt hình trên bảng trắng có tựa đề Đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm. |
Как выкроить время для домашнего задания? Lấy đâu ra thì giờ để làm bài tập ở nhà ? |
Итак, Тони начинает делать домашнее задание. Từ đó Tony bắt đầu làm bài tập về nhà của mình. |
Мне нужно сделать домашнее задание до понедельника. Con có bài tập phải xong trước thứ hai. |
Можно зафиксировать каждый клик, каждое домашнее задание, каждое сообщение на форуме от десятков тысяч студентов. Bạn có thể thu tập mọi cái nhấp, mọi bài tập được nộp, mọi đăng tải trên diễn đàn từ mười ngàn học sinh. |
Нельзя! Сделаешь домашнее задание, потом смотри телевизор. Không được! Làm xong bài tập thì con mới được xem ti vi! |
● Ты воспринимаешь изучение Библии как выполнение очередного домашнего задания? ● Bạn nghĩ học hỏi Kinh Thánh chẳng khác nào làm bài tập về nhà? |
Мы выписали кучу журналов, прилежно " делали домашнее задание ", однако, нас повсюду окружали образы, подобные этому. Chúng tôi đăng ký mua rất nhiều tạp chí, nghiên cứu rất nhiều, nhưng thật sự, khi bạn nhìn xung quanh, ở đâu cũng thấy những hình ảnh như thế này |
Когда мне нужна работа я делаю своё домашнее задание. Khi tôi muốn một công việc, thì tôi làm bài tập về nhà thôi. |
Да, они на самом деле не выполнили свое домашнее задание. Yeah, không phải đó là việc họ làm ở nhà sao. |
Считай домашние задания НЕ обузой, а подготовкой к взрослой жизни Hãy xem việc làm bài tập là sự chuẩn bị cho công việc sau này chứ KHÔNG PHẢI là một cực hình |
А пойти и опросить своих соседей, какую еду они покупают откуда и почему, это своего рода домашнее задание. Và đi ra ngoài cộng động và phỏng vấn người hàng xóm về những loại thực phẩm họ mua từ đâu và tại sao lại mua đó la bài tập về nhà. |
С домашними заданиями тоже история. Bài tập là một chuyện khác. |
Изменив кое-что в своем расписании, ты сможешь выкроить больше времени для подготовки домашнего задания. Khi điều chỉnh những sinh hoạt này, bạn sẽ có thêm thì giờ để học. |
Даже если и так, от количества домашних заданий многие приходят в ужас. Dù lý do nào đi nữa, bạn cũng cảm thấy choáng ngợp bởi một núi bài tập. |
А то, что раньше было домашним заданием, теперь выполняется учениками на уроке ". Và những gì từng là bài tập về nhà, giờ đây tôi để học sinh làm tại lớp. " |
Ты сделал домашнее задание? Bạn làm bài tập chưa? |
Когда ребенок пошел в школу, родителям было бы правильно требовать от него серьезного отношения к выполнению домашних заданий. Khi con bắt đầu đi học, cha mẹ có quyền mong đợi con xem việc làm bài tập là trách nhiệm quan trọng. |
Эту записку я нашёл среди вчерашних домашних заданий. Bài viết này nằm trong bài về nhà hôm qua. |
И это настоящее домашнее задание, которое надо сдать в срок, за которое получают оценку. Và đây là bài tập về nhà thật sự để đạt được điểm thật sự, với ngày hạn chót có thật |
На домашнее задание, работу по дому и отдых порой уходит много времени и сил. Thêm vào đó, bài vở ở trường, công việc nhà, và giải trí có thể chiếm nhiều thì giờ và năng lực của bạn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ домашнее задание trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.