дом trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ дом trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дом trong Tiếng Nga.
Từ дом trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhà, chỗ ở, nhà cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ дом
nhànoun Безопасность дорожного движения — счастье в каждый дом. An toàn giao thông là yạnh phúc cho mọi nhà. |
chỗ ởnoun Можешь поверить мне пришлось выехать из своего прекрасного дома, взять жильё в Бруклине? Em có thể tin... chị phải dọn ra khỏi căn nhà xinh đẹp và thuê chỗ ở Brooklyn? |
nhà cửanoun Многие члены Церкви, чьи дома были разрушены, нашли приют в наших молитвенных домах. Nhiều tín hữu bị mất nhà cửa thì được tạm trú trong các nhà hội của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Ходящие от дома к дому часто видят доказательство руководства ангелов, которые ведут их к людям, жаждущим и алчущим правды. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Я и мой парнтнер пытаемся помогать бездомным ветеранам находить свободные дома. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Такая помощь может проявляться в сборе пожертвований от поста, заботе о бедных и нуждающихся, уходе за молитвенным домом и его территорией, выполнении роли курьера епископа на церковных собраниях, а также в выполнении других поручений президента кворума. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Нужно вытащить родителей из этой смирительной рубашки, что мы можем пробовать дома только те идеи, которые исходят от психологов или гуру саморазвития, и других семейных экспертов. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Я миссионер, который не получал писем из дома первые девять месяцев служения на миссии. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Я нечасто выбираюсь из дому. Tôi rất ít khi ra ngoài. |
Не сидится ей дома. 4. Cổ không thể từ bỏ được. |
Наш дом всегда был открыт для разъездных служителей, выступавших с речами. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Если он здесь, к ужину будет дома. Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối. |
Для меня, он подчёркивает нашу обязанность быть добрее друг с другом, беречь и лелеять бледно- голубую точку — единственный дом, который мы когда- либо знали ". Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Со временем эти сестры стали вместе готовить послание для навещающих сестер, чтобы делиться им в домах других сестер. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Убирайся из моего дома. Cút khỏi đây đi. |
Я всегда был убежден в том, что поздно вечером не происходит ничего хорошего и что молодым людям нужно знать, во сколько они должны возвращаться домой. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
Я у себя дома. Nhà tôi. |
Конечно, не у всех молодых людей, которые хотят угождать Иегове, идеальная обстановка дома. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Когда у нас снова будет дом, я собираюсь сделать наше фото. Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta. |
Мы вернемся домой в приподнятом настроении, удовлетворенные и духовно укрепленные. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
В Голландии времен Второй мировой войны семья Каспера тен Боома прятала в своем доме тех, на кого охотились нацисты. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Мне пришлось взять на себя многие обязанности на ферме, так как два моих брата были вынуждены уехать из дома, чтобы зарабатывать для семьи деньги. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Пастор привёл тебя из детского дома туда, где лишаются девственности? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Дорога домой Trên đường về nhà |
Очень быстро я подняла детей, и, до того как гулевамкулу подошли к дому, мы укрылись в кустах. Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng. |
Проще говоря, из-за игровой карьеры меня выгнали из дому. Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy. |
Когда я дома, меня преследует Khi tôi ở nhà... |
Большинство местных органов при планировании развития на следующие 5, 10, 15, 20 лет начинают с предпосылки, что можно ожидать больше энергии, больше автомобилей, больше домов, больше рабочих мест, больше роста и т.д. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дом trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.