доллар США trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ доллар США trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ доллар США trong Tiếng Nga.

Từ доллар США trong Tiếng Nga có các nghĩa là đô-la Mỹ, đồng Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ доллар США

đô-la Mỹ

noun

есть ли у вас сейчас купюра достоинством в один доллар США?
ngài có, ngay trong người, tờ một đô-la Mỹ không?

đồng Mỹ

noun

Xem thêm ví dụ

Считается, что малярия обходится Африке в 12 миллиардов долларов США в год.
Người ta ước tính châu Phi tiêu tốn 12 tỷ đô la mỗi năm cho bệnh sốt rét.
Стоимость иммунизации против холеры составляет в разных странах от 0,1 до 4,0 долларов США.
Chi phí chích ngừa bệnh dịch tả là từ 0.1 đến 4.0 USD.
Если ваша страна не присутствует ни в одном из списков, оплата будет производиться в долларах США.
Nếu quốc gia của bạn không được liệt kê cho EFT hoặc séc bằng nội tệ, chúng tôi sẽ thanh toán cho bạn sec bằng Đô la Mỹ.
Для получения выплаты в конце платежного периода на вашем счете должно быть не менее 100 долларов США.
Số dư đã kiếm được của bạn phải đáp ứng khoản thanh toán tối thiểu là 100 USD để bạn có đủ điều kiện thanh toán vào cuối chu kỳ thanh toán của mình.
Примечание. Если вы решите удалить прежний аккаунт, мы вернем вам регистрационный взнос в размере 25 долларов США.
Lưu ý: Nếu bạn đóng tài khoản cũ, chúng tôi sẽ hoàn lại $25 phí đăng ký ban đầu của bạn.
Долларов США, что в два раза больше, чем у Всемирного банка.
Tỉ lệ lãi suất thường cao gấp đôi so với Hoa Kỳ.
В 2012 году туристы из Китая потратили на международные поездки 102 миллиарда долларов США.
Khách du lịch người Trung Quốc chi 102 tỉ đô la để đi du lịch thế giới vào năm 2012.
Это примерно равно 40 миллионам долларов США.
Tương đương với 40 triệu đô la Mỹ.
Банковские переводы выполняются, если ваш баланс превышает 100 долларов США.
Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng yêu cầu số dư ít nhất là 100 đô la Mỹ.
Если у вас есть возможность открыть счет в долларах США, рекомендуем сделать это.
Nếu tổ chức tài chính của bạn cung cấp khả năng mở tài khoản bằng USD, tùy chọn này rất thích hợp.
Уточнить размер комиссии за получение перевода в долларах США вы можете в своем банке.
Liên hệ với tổ chức tài chính của bạn để biết chi tiết về mọi khoản phí liên quan đến nhận thanh toán chuyển khoản bằng USD.
Франция — возвращено 8,2 миллиона долларов США
Pháp — 8,2 triệu USD
Допустим, порог оплаты для вашего аккаунта составляет 100 долларов США.
Ví dụ: giả sử ngưỡng thanh toán cho tài khoản của bạn là $100.
Платежи через систему "Рапида" осуществляются в долларах США.
Thanh toán qua Rapida sẽ được thực hiện bằng đô la Mỹ.
На мировом рынке было продано иракской нефти на сумму более 65 миллиардов долларов США.
Dưới sự bảo hộ của Liên Hiệp Quốc, số lượng dầu mỏ trị giá hơn 65 tỷ đôla của Iraq đã được bán ra thị trường thế giới.
Фунт Стерлингов является третьей крупнейшей резервной валютой в мире (после доллара США и евро).
Bảng Anh là tiền tệ dự trữ lớn thứ ba thế giới (sau Dollar Mỹ và Euro) tính đến năm 2007.
Этот проект на 5,2 миллиона долларов США был первым корейским зарубежным проектом.
Dự án có tổng giá trị 5.2 triệu USD, là dự án xây dựng ở hải ngoại lần đầu tiên của Hàn Quốc.
Однако вопрос, сколько Россия тратит на станцию (в долларах США), не прост.
Một câu hỏi được đặt ra là Nga đã chi bao nhiêu cho trạm quốc tế (tính ra USD), tuy nhiên không dễ dàng đối với câu trả lời.
На поездку уходило около 300 долларов США – достаточно крупная сумма для семейной пары, живущей на скромную зарплату госслужащего.
Cuộc hành trình đến đó tốn 300 USD, số tiền rất lớn đối với một cặp vợ chồng chỉ vừa đủ sống với số lương của Anh Alip nhận được từ văn phòng chính phủ nơi anh làm việc.
Общая стоимость Олимпийского городка — 5 миллиардов долларов США..
Tổng chi phí của Làng Olympic - 5 tỷ đô la Mỹ.
Это необходимо для обработки чеков в долларах США.
Mối quan hệ này là bắt buộc để xử lý séc đô la Mỹ của chúng tôi.
Это [2 доллара США] все, что было у меня в копилке» (Эллисон, 4 года).
Đây [2 đô la] là trọn số tiền để dành trong con heo của em”.—Allison, bốn tuổi.
Предположим, вы разместили в Google Покупках товар стоимостью 3 доллара США.
Giả sử bạn có một mặt hàng đang hiển thị với người dùng ở mức giá 3 USD.
При условии, что цена приложения составляет 1 доллар США
Giả sử giá ứng dụng là 1 USD
Следующая загрузка фида происходит не во время задержки (время D), поэтому цена изменится на 6 долларов США.
Lần tải nguồn cấp dữ liệu lên tiếp theo (thời gian D) sau đó sẽ thay đổi mức giá thành 6 USD vì việc phát hiện thông tin không khớp không xảy ra trong khoảng thời gian chờ tải nguồn cấp dữ liệu này lên.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ доллар США trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.