“добрый день” trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ “добрый день” trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ “добрый день” trong Tiếng Nga.
Từ “добрый день” trong Tiếng Nga có các nghĩa là chào, xin chào, tiếng kêu ô này, này, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ “добрый день”
chào(hello) |
xin chào(hello) |
tiếng kêu ô này(hello) |
này(hello) |
chị(hello) |
Xem thêm ví dụ
Добрый день, Лидия. Xin chào, Lidia. |
Добрый день, мистер Морриц. Xin chào, ông Morritz. |
Добрый день! И добро пожаловать на специальный выпуск второго канала Футбол! Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN |
Selamat ténggah hari — Добрый день. “Ăng Gô Gô - 'Chúc một ngày tốt lành'”. |
Добрый день, мастер Нг. Ngày đẹp trời Sư phụ Ngô. |
Добрый день, джентльмены. Chào buổi chiều, quí vị. |
Добрый день, м-р Грейвс. Chào buổi chiều, ông Graves. |
Добрый день, дамы. Chiều an lành, Thưa mấy bà! |
Добрый день, сэр. Chào buổi trưa. |
" Да, пожалуйста. " " Добрый день ". " Vâng, xin vui lòng. " " Xin chào. " |
Добрый день. Xin chào. |
Добрый день, Марта Спрус Xin chào quý bà Martha Spruce |
Добрый день, поклонники гонок, и добро пожаловать на гонку " 500 миль Индианаполиса ". Xin chào, các fan hâm mộ, chào mừng đến giải Indianapolis 500 của năm nay. |
Добрый день, майор. Chào, Thiếu tá. |
Добрый день. Chúc một buổi chiều tốt lành. |
Добрый день. Chào cô. |
Я просто хочу сказать добрый день, добрый вечер. Tôi chỉ muốn nói là: Chào buổi chiều, buổi tối tốt lành. |
Добрый день, мэм. Chào bà! |
Добрый день, Эрик. Chào anh, Eric. |
Добрый день, меня зовут Кевин. Chào các bạn, tôi là Kevin. |
Добрый день, м-р Слоан. Xin chào thầy Sloan. |
Добрый день, мэм! Chúc bà một ngày tốt lành! |
Добрый день. Chào cậu. |
Добрый день. Chào các trò. |
Добрый день, дорогие братья и сестры! Anh chị em thân mến. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ “добрый день” trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.