до нашей эры trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ до нашей эры trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ до нашей эры trong Tiếng Nga.
Từ до нашей эры trong Tiếng Nga có các nghĩa là trước công nguyên, TCN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ до нашей эры
trước công nguyên(BC) |
TCN
|
Xem thêm ví dụ
В 46 году до нашей эры Гай Юлий Цезарь захотел уточнить продолжительность календарного года. Vào năm 46 trước Công nguyên, Julius Caesar đã đề xướng cải tổ về lịch. |
□ Какая организация до нашей эры была земной частью универсальной организации Иеговы? □ Trước thời tây lịch tổ chức nào đã trở thành phần trên đất của tổ chức hoàn vũ của Đức Giê-hô-va? |
«До н. э.» означает «до нашей эры». TCN có nghĩa “trước công nguyên”. |
Археологи находят мумии татуированных египтян и ливийцев, живших за сотни лет до нашей эры. Người ta đã tìm thấy các xác ướp người Libya và Ai Cập mang hình xâm thuộc thời kỳ hàng trăm năm trước Đấng Christ. |
И, оказывается, в Иерусалиме в 600 году до нашей эры все были абсолютно испорченными и злыми. Vâng, rõ ràng ở Jerusalem vào năm 600 trước công nguyên, mọi người đều hoàn toàn xấu xa và tội lỗi. |
Во втором веке до нашей эры стали возникать различные философские школы. Trong thế kỷ thứ hai trước công nguyên, nhiều môn phái khác nhau bắt đầu xuất hiện. |
Шумерские глиняные камушки были найдены в четвёртом веке до нашей эры. Đã tìm thấy các bảng đất nung của người Sumerian có từ bốn ngàn năm trước Công Nguyên |
Он был греческим математиком и философом и жил около 300- го года до нашей эры Ông là một nhà toán học người Hy Lạp, nhà triết học người sống khoảng 300 TCN |
В этом письме, написанном во второй половине седьмого века до нашей эры на черепке, имя Бога появляется дважды. Trong bức thư này, viết trên một mảnh gốm vỡ vào hậu bán thế kỷ thứ bảy TCN, danh của Đức Chúa Trời đã xuất hiện hai lần |
А титул Август он получил в 27 году до нашей эры, когда сенат удостоил его дополнительными полномочиями. Ông lấy tên hiệu Augustus vào năm 27 trước Công nguyên khi được Viện nguyên lão phong thêm danh hiệu. |
14. (а) Какая организация до нашей эры была земной частью универсальной организации Иеговы? 14. a) Trước thời tây lịch tổ chức nào trở thành phần trên đất của tổ chức hoàn vũ của Đức Giê-hô-va? |
Найденная при раскопках храма на острове Мальта глиняная статуэтка 4-го тысячелетия до нашей эры изображает мастурбирующую женщину. Một bức tượng đất sét nhỏ ở niên đại thiên niên kỷ thứ 4 trước Công nguyên từ một ngôi đền trên đảo Malta, miêu tả một phụ nữ đang thủ dâm. |
Евдокс Книдский в пятом столетии до нашей эры обнаружил, что площади кругов пропорциональны квадратам их радиусов. Eudoxus của Cnidus trong thế kỷ thứ 5 TCN đã tìm thấy rằng diện tích hình tròn là tỷ lệ thuận với bình phương bán kính của nó. |
Их цивилизация процветала почти тысячу лет начиная примерно с 800 года до нашей эры. Nền văn hóa của họ phát triển rực rỡ trong khoảng 1,000 năm từ năm 800 TCN. |
Между 50 и 40 годами до нашей эры. Giữa năm 50 và 40 B.C. Có thể sau nữa. |
Археологи считают, что он был построен между 2180 и 2160 годами до нашей эры. Các nhà khảo cổ tin rằng nó được xây dựng từ năm 2180 đến năm 2160 TCN. |
Но первая национальная теократия Иеговы Бога была установлена в пустыне Синай в XVI веке до нашей эры. Tuy nhiên, thể chế thần quyền trên cả một quốc gia dưới sự cai trị của Giê-hô-va Đức Chúa Trời được thành lập lần đầu tiên trong đồng vắng Si-na-i vào thế kỷ 16 TCN. |
В XVI веке до нашей эры родители Моисея проявили подобное мужество. Vào thế kỷ 16 TCN, chính cha mẹ Môi-se đã tỏ ra can đảm. |
Сокращение «до н. э.» означает «до нашей эры», а «н. э.» — «нашей эры». Chữ viết tắt TCN nghĩa là “trước công nguyên” và CN nghĩa là “công nguyên”. |
Греки были великими учёными. В V веке до нашей эры Nhưng người Hy Lạp là các nhà khoa học tuyệt vời và trong thế kỷ thứ 5 TCN, |
Поэтому именно в 607 году до нашей эры, в назначенное время, Иегова осудил отступнический народ Иуды. Vì thế, vào năm 607 trước công nguyên, là kỳ đã định, Đức Giê-hô-va đã phán xét xứ Giu-đa bội đạo. |
Они были написаны во второй половине седьмого века до нашей эры. Những chữ trên các mảnh gốm này được viết vào hậu bán thế kỷ thứ bảy TCN. |
Поэтому, когда в 3404 году до нашей эры родился Енох, ложная религия на земле уже цвела пышным цветом. Bởi thế, lúc Hê-nóc ra đời vào năm 3404 TCN, thì tôn giáo giả đã nảy nở. |
ДО НАШЕЙ ЭРЫ (до н. э.). TRƯỚC CÔNG NGUYÊN (TCN) |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ до нашей эры trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.