diviser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diviser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diviser trong Tiếng pháp.
Từ diviser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chia, phân, chia cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diviser
chiaverb Je divisais mes ennemis. Tôi chia rẽ các kẻ thù của tôi. |
phânverb Ils convinrent de diviser le travail et la moisson en deux parts égales. Họ đồng ý phân chia đồng đều công việc và số thu hoạch. |
chia cắtverb Et ensuite la cellule se divise en deux au milieu. Và sau đó tế bào chia cắt ở giữa. |
Xem thêm ví dụ
Les siècles passaient et les Grands- bretons parlaient l'anglais ancien avec bonheur, mais dans les années 700, une série d'invasions Viking a commencé, qui a continué jusqu'à ce qu'un traité divise l'île en deux. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Madrid est divisée en 21 arrondissements (distritos), subdivisés en 129 quartiers (barrios). Madrid được phân chia hành chính ra thành 21 quận, sau đó phân nhỏ ra tổng cộng 128 phường (barrios). |
Elles ont au contraire divisé les humains et offert une image confuse de Dieu et de ce qu’il attend de ses adorateurs. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Il est divisé en deux parties par une zone agricole où se trouvent les villes de Mossman et Daintree. Vườn quốc gia này chia thành 2 khu, với khu nông nghiệp ở giữa có các thành phố Mossman và làng Daintree. |
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
D’ailleurs, les nations elles- mêmes souscrivent à cette devise: “Unis nous sommes debout, divisés nous tombons.” Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.” |
Mais il a fallu si peu pour diviser notre équipe. Vậy mà, chỉ một chút thôi đã làm cho đội của chúng tôi tách rẽ. |
Une fois arrivé sur l’île de Java, Shi-bi divise ses troupes en deux groupes, un qui progresse à terre et un autre qui suit le premier en bateau. Sau khi đến Java, Shi-bi chia lực lượng của họ, đưa một nhóm trên bờ và một người khác để tiếp tục đi bằng thuyền. |
Vous pensiez diviser pour régner? Ngươi nghĩ có thể chia bọn ta ra và tiêu diệt? |
Ce livre est divisé en trois parties. Các chương này sẽ được chia thành ba phần. |
Je reste perplexe face à l'équation revue d'Ehrlich, I égale P fois A divisé par T2. Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2. |
La densité est définie par la masse divisée par le volume. Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích. |
La France est divisée en 18 régions. Nước Pháp chia thành 18 vùng. |
Scouts Canada est divisé en une vingtaine de conseils, chacun représentant une province entière ou une partie importante de celle-ci. Hướng đạo Canada được chia thành hai mươi Châu, mỗi Châu đại diện cho cả một tỉnh bang hoặc một phần lớn của tỉnh bang. |
Les historiens sont divisés quant à l'exact trajet de la torpille par rapport au Chicago, bien que tous conviennent que ce croiseur américain était la cible visée. Những nhà sử học tranh luận về đường đi của hai quả ngư lôi dẫn thẳng đến chiếc Chicago, nhưng tất cả điều đồng ý rằng chiếc tuần dương hạm của Hoa Kỳ này là mục tiêu dự định. |
En approchant des défenses de Richmond, l'armée de l'Union se trouva divisée par le cours de la rivière Chickahominy, ce qui eut pour effet de limiter la capacité des troupes à aller et venir le long du front. Khi quân miền Bắc tiến về tuyến phòng thủ bên ngoài Richmond, họ bị sông Chickahominy chia cắt ra, làm giảm bớt khả năng chuyển quân qua lại dọc theo mặt trận. |
Les 20 missions sont divisées en 4 sections, chacune précédées d'une courte cinématique donnant au joueur un aperçu de ce que lui réserve les prochaines missions. 20 nhiệm vụ chiến dịch được chia thành 4 phần; mỗi phần mới được mở đầu bởi một bộ phim ngắn, nó cho người chơi biết về những mục tiêu chính của màn chơi. |
Nous nous détestons sur le contrôle des armes, et l'avortement, et l'environnement, mais sur ces problèmes fiscaux, ces importants problèmes fiscaux, nous ne sommes pas du tout aussi divisé que ce que les gens disent. Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói. |
On peut les diviser en groupes comme suit : Những cuốn sách nầy có thể được chia thành các nhóm như sau: |
Toutefois, en 1571, ils ont divisé le comté entre eux. Năm 1571, triều đình luận công. |
Vous pouvez également diviser le fichier en plusieurs fichiers moins volumineux si vous savez comment modifier manuellement du code CSV ou ICAL. Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL. |
J'ai juste divisé ça en deux périodes. Tôi vừa chia nó ra làm 2 giai đoạn. |
Pendant des années, le pays a été divisé par la politique et la religion. Trong nhiều năm, đất nước bị chia cắt giữa chính trị và tôn giáo. |
« de défier les armées des nations, de diviser la terre, de rompre tout lien, de se tenir en la présence de Dieu, de tout faire selon sa volonté, selon son commandement, de soumettre les principautés et les puissances, et cela par la volonté du Fils de Dieu qui était dès avant la fondation du monde » (Traduction de Joseph Smith, Genèse 14:30-31 [dans le Guide des Écritures]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diviser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới diviser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.