dommage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dommage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dommage trong Tiếng pháp.

Từ dommage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hại, sự thiệt hại, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dommage

hại

noun

Elle a été abîmée lors de la tempête, dommages électromagnétiques.
Bà ấy bị đánh tơi tả trong cơn bão đó, rất nhiều hư hại do điện từ.

sự thiệt hại

noun

on appelait ça « dommages collatéraux ».
thì việc này sẽ được coi là "sự thiệt hại bên lề".

thiệt hại

noun

on appelait ça « dommages collatéraux ».
thì việc này sẽ được coi là "sự thiệt hại bên lề".

Xem thêm ví dụ

« Quant à ma récompense, reprit le bandit, vous allez voir qu’elle ne vous causera pas un grand dommage.
– Còn về phần thưởng của tôi, tên cướp nói tiếp, ngài thấy rằng nó sẽ không gây cho ngài một thiệt hại lớn lao nào.
Il serait dommage que les controverses sur la date de naissance de Jésus éclipsent d’autres événements plus importants qui ont eu lieu à cette époque.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Les membres de la commission sont médecins, dommage.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại bác sĩ.
Dommage qu'Hummel te veuille en vie...
Mày hên vì ông già Hummel muốn để mày sống.
C'est bien dommage.
Làm ơn đừng có lộn xộn.
Ce faisant, nous nous épargnerons bien des dommages physiques, moraux et sentimentaux, dont sont victimes ceux que Satan tient sous sa botte. — Jacques 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
Il a initialement déclaré qu'il n'avait pas personnellement vu de dommages significatifs sur l'île causés par les chevaux, et que la taille des troupeaux avait diminué.
Lúc đầu, ông ta tuyên bố rằng cá nhân ông không thấy thiệt hại đáng kể tới hòn đảo này từ những con ngựa, và quy mô đàn gia súc đã giảm.
Dans cet exemple, ces connaissances nous permettent de concevoir des nouvelles architectures de machines ou de concevoir des algorithmes intelligents qui peuvent supporter les dommages, avec la même grâce que les athlètes humains, au lieu de construire des machines avec de la redondance.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Le convoi est attaqué par des bombardiers B-25 Mitchell de l'United States Army Air Forces, au large de Hainan le 25 décembre 1944, mais parvient à s'échapper avec peu de dommages.
Chúng bị máy bay ném bom B-25 Mitchell Không lực Mỹ tấn công ngoài khơi Hải Nam vào ngày 25 tháng 12 năm 1944, nhưng thoát được chỉ với những thiệt hại nhẹ.
C'est vraiment dommage.
Thực sự là quá tệ.
Dommage que cet idiot l'ignore le reste de sa longue vie.
Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn.
L’autre vaisseau britannique, le Prince of Wales, a subi de lourds dommages et a fait demi-tour.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
Cela pourrait être à l'origine de dommages permanents
Lỡ nó gây thương tổn vĩnh viễn thì sao.
Quel dommage que les serviteurs de Jéhovah soient haïs du fait qu’ils ne se mêlent pas au monde plein de corruption, d’injustice et de violence, et, en plus, dominé par Satan !
Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo.
Les 24 et 25 août, les deux forces aéronavales engagèrent la bataille des îles Salomon orientales qui se solda par la retraite des deux flottes, chacune ayant subi des dommages certains, la flotte japonaise ayant notamment perdu un porte-avion léger.
Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, hai lực lượng tàu sân bay đối đầu với nhau trong Trận chiến đông Solomon, với kết quả là cả hai hạm đội đều phải rút lui sau khi chịu một số thiệt hại, và phía Nhật bị mất một tàu sân bay hạng nhẹ.
Dommage qu'il soit mort.
Uổng thật, nó tiêu rồi
Et nous ne pouvons combattre la menace de la manière stupide dont nous le faisons, parce qu'un acte à un million de dollars cause un dommage d'un milliard, qui provoque une réponse de mille milliards ce qui est largement inefficace et discutable, et a même presque certainement, aggravé le problème.
Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn.
Cela ne cause aucun dommage.
Việc này không gây ra chút thương tổn nào cả.
Pour sa part, Jéhovah promet à tous ceux qui se réfugient en lui qu’ils ne subiront aucun dommage spirituel. — Psaume 91:1-10 ; Proverbes 1:33.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; Hê-bơ-rơ 5:7) Về phần Đức Giê-hô-va, Ngài hứa rằng tất cả những người nương náu nơi Ngài sẽ không bị tổn hại về thiêng liêng.—Thi-thiên 91:1-10; Châm-ngôn 1:33.
Quel dommage ce serait de ‘ déchoir de notre fermeté ’ en ces derniers jours !
Thậtbi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này!
Je leur ai dit: "Eh bien, c'est dommage, parce que nous avons besoin 100 millions d'unités par an."
Tôi bảo, "Tệ quá nhỉ, vì một năm chúng tôi cần tới 100 triệu chiếc."
Dommage que tu ne sois pas de mon côté.
Thật hổ thẹn khi ngươi không đứng về phía ta.
Comme il a survécu à l'attaque, Carpenter a suggéré qu'il aurait pu avoir manœuvré ou couru plus vite que son attaquant, ou que les dommages à sa queue sont dues au fait qu'il avait utilisé sa queue comme arme contre le tyrannosaure.
Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur.
Ce dont ils ont besoin, c’est d’un engagement réel et soutenu qui les aide à échapper au cycle de la violence et leur donne l’impulsion nécessaire pour accéder sans dommage à la prospérité. ”
Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”.
En 1994, Bradley a poursuivi Chiron, pour faire invalider le brevet, se considérant lui-même comme co-inventeur, et demandant à recevoir des dommages-intérêts et des royalties.
Vào năm 1994, Bradley kiện Chiron, tìm cách vô hiệu bằng sáng chế, đưa tên mình vào làm đồng phát minh, và nhận tiền bồi thường và thu nhập khủng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dommage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.