discussion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discussion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discussion trong Tiếng pháp.

Từ discussion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thảo luận, thảo luận, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discussion

sự thảo luận

noun

Une attitude inflexible ne fait que décourager la discussion franche et libre.
Tính không biết điều cản trở sự thảo luận thẳng thắn và cởi mở.

thảo luận

noun (Conversation concernant un sujet particulier.)

Mais nous avons eu un bon groupe de discussion au sujet de vaincre le péché.
Nhưng chúng tôi đã có buổi thảo luận nhóm tốt về vượt qua tội lỗi.

sự

noun

Le sable tombe en fonction de la qualité de la discussion.
Cá6t của nó chạy theo sự giao cảm.

Xem thêm ví dụ

Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 juillet 2003, page 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
Et la causalité exige un moment de discussion.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Quel est le mot de passe pour obtenir les vrais transcripts de vos discussions?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Il n'y a pas matière à discussion.
Đừng bàn cãi gì cả.
FORUMS DE DISCUSSION : PRUDENCE !
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
J'étais cette gamine bizarre qui voulait avoir des discussions profondes à propos des mondes qui existent peut-être au delà de celui que nous percevons par nos sens.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
La plupart des gens ont un profond respect pour la Bible ; lors de discussions bibliques, ils demanderont souvent à leurs enfants de s’asseoir pour écouter.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Le but de cette liste est de guider vos discussions avec les fournisseurs de trafic que vous choisirez. Elle ne prétend pas être exhaustive.
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
Discussion basée sur École du ministère (p. 71-73).
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Peut-être est-ce une idée que vous pouvez utiliser et qui conduira à des discussions familiales, des leçons de soirées familiales, une préparation et même des invitations à des ordonnances essentielles dans votre famille12.
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
Par ailleurs, préparez une question qui peut être soulevée à la fin de la discussion pour poser les bases de la prochaine visite.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
Les discussions ne doivent pas aborder des sujets confidentiels ou sensibles concernant des membres ou des familles.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Alain, merci de déclencher beaucoup de discussions.
Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này
10 Un autre moyen pratique d’apprendre aux enfants à écouter Jéhovah est d’avoir des discussions bibliques régulières en famille (Isaïe 30:21).
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
Discussion entre deux anciens.
Hai trưởng lão thảo luận với nhau.
Introduction de moins d’une minute, puis discussion par questions et réponses.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Un public, observait déjà Dewey, est formé au travers de la discussion et du débat.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
4 Suppose que la discussion porte sur l’enfer.
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.
« Enseigne la vérité » (7 min) : Discussion.
“Dùng Kinh Thánh để dạy dỗ”: (7 phút) Thảo luận.
Après une discussion détaillée avec les producteurs, Kibum a décidé de continuer sa carrière d'acteur à la place.
Sau khi bàn luận kĩ lưỡng với các nhà sản xuất, Kibum đã quyết định vẫn sẽ tiếp tục sự nghiệp diễn xuất của mình.
” (§ 15-25). Discours et discussion présentés par un ancien.
(Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận.
” La cassette vidéo et la discussion en classe à laquelle elle a donné lieu ont transmis une idée plus exacte de ce que sont les Témoins de Jéhovah.
Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va.
Au fil de la discussion il est devenu de plus en plus amical.
Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn.
Auditeur : Et où en sommes-nous après toutes ces discussions et causeries?
Người hỏi: Chúng ta ở đâu, sau những bàn luận và nói chuyện này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discussion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.