динамик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ динамик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ динамик trong Tiếng Nga.

Từ динамик trong Tiếng Nga có các nghĩa là loa điện động, loa, loa phóng thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ динамик

loa điện động

noun

loa

noun

Микрофон и динамик теперь здесь, так что наушники больше не нужны.
loa và mic chỗ này nên sẽ không có bộ tai nghe.

loa phóng thanh

noun

Люди — словно динамики, люди усиливают звук.
Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi.

Xem thêm ví dụ

И эти животные вполне могут использовать не только силу и энергию, запасенную в этой специальной пружине, но и законы жидкостной динамики.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Мне бы хотелось пару минут посвятить системной динамике.
Tôi muốn dành vài phút nói về những động lực trong bộ máy.
Они позволяют отобразить большие объемы информации в виде многомерных таблиц, диаграмм и настраиваемых сводок. С их помощью вам будет проще разобраться в тенденциях и динамике изменений.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
Динамика прогресса очень сильна и может быть использована в реальной жизни.
Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực.
Это, я думаю, очень пояснительная картина того, что я хочу сказать - что прекрасная динамика солнца, привнесение её в здание, создает качество нашего застроенного окружения и действительно улучшает нашу жизнь.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Включите динамики
Đưa lên loa.
И все это в той же мере касается темноты, как и света, конечно, потому что иначе Вы не видите этой динамики.
Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này.
Переведите меня на динамики.
Cho tôi nói chuyện với toàn bộ phi hành đoàn.
И тут присутствует интереснейшая динамика.
Có những động cơ cuốn hút hoạt động diễn ra.
В отличие от обычного динамика, где звук воспроизводится прямо на его поверхности, здесь звук создаётся в пространстве перед ним, в воздухе.
Và âm thanh mà bạn đang nghe không như loa thông thường trong đó âm thanh tạo thành trên bề mặt, mà âm thanh được tạo ra trước mặt thiết bị, trong không khí.
Большинство модемов имеют динамик, который громко пищит во время дозвона. Здесь вы можете или отключить его полностью, или установить ему пониженную громкость. Если это не работает с вашим модемом, следует изменить команды управления громкостью динамика
Phần lớn bộ điều giải có loa làm ồn nhiều khi quay số. Ở đây bạn có thể tắt nó hoàn toàn, hoặc chọn cấp âm lượng thấp hơn. Nếu tùy chọn này không điều khiển bộ điều giải, bạn cần phải sửa đổi lệnh âm lượng bộ điều giải (trong chuỗi sở khởi: xem sổ tay về bộ điều giải
Но интересно в этих компьютерных вирусных инфекциях то, что если вы посмотрите на динамику распространения инфекции, то увидите поведение, характерное для вируса гриппа.
Nhưng điều thú vị về sự lây nhiễm những lại virus máy tính này là, nếu bạn thấy tốc độ mà chúng lây nhiễm, chúng cho thấy hành vi dữ dội mà bạn đã thấy ở virus cảm cúm.
И так же, как можно увидеть циклы обратной связи и динамику в рамках семьи, можно применить те же принципы и посмотреть на гораздо большие группы людей.
Và chỉ như cách chúng ta nhìn vào các vòng phản hồi và các hoạt động trong một gia đình, chúng ta bây giờ có thể tạo ra khái niệm giống vậy và nhìn vào một nhóm người lớn hơn nhiều.
Он преподавал биомолекулярную кинетику и клеточную динамику и любил пугать студентов историей о том, как наш мир в конце концов загубит технология.
Ông ấy dạy về động học và động lực học tế nào. và ông ấy vẫn hay làm sinh viên sợ với câu chuyện về cách thế giới bị hủy diệt bởi công nghệ.
Совет. Если вы находитесь рядом с водой или паром, слушайте аудио с телефона на расстоянии, используя Bluetooth-динамик.
Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa.
Главная проблема в расшифровке динамики Юпитерианской магнитосферы заключается в том, как происходит передача тяжелой холодной плазмы из торуса Ио на дистанции в 6 RJ во внешнюю магнитосферу на дистанции в 50 RJ.
Vấn đề chính gặp phải khi giải thích động lực học của từ quyển Sao Mộc là sự vận chuyển plasma lạnh và đậm đặc từ vòng xuyến plasma Io, ở khoảng cách 6 RJ, ra phần ngoài từ quyển, ở khoảng cách 50 RJ.
Первая - это самая простая игровая динамика.
Cái đầu tiên, nó là trò chơi động lực rất đơn giản.
В YouTube Аналитике доступны показатели, по которым вы можете оценивать эффективность своего канала и отслеживать динамику дохода на YouTube, в том числе от рекламы.
YouTube Analytics cung cấp một loạt chỉ số để đo lường hiệu suất của kênh và xem số tiền bạn đang kiếm được trên YouTube.
роме того, долгое проживание под одной крышей определЄнно повли € ло на межличностную динамику.
bên cạnh đó, ở trên tàu cùng nhau trong thời gian dài... sẽ ảnh hưởng nhất định đến mối quan hệ cá nhân.
Какой-то эксперимент с групповой динамикой.
1 thử nghiệm trong việc nghiên cứu nhóm.
Эта динамика используется повсеместно, например в Linkedln, где я неполноценный.
Nó được dùng khắp nơi, gồm LinkedIn, nơi tôi không là cá nhân riêng biệt.
Мир полон динамики ненулевой суммы.
Và thế giới toàn là động lực học có tổng khác 0.
По словам Вана Уишарда, изучающего динамику развития общества, «психическое и эмоциональное здоровье — это вид медицинского страхования, которому уделяют все больше внимания во многих компаниях».
Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”.
Ну, так вот, динамика обоюдного альтруизма имело одно последствие, которое я считаю хорошим – она так распространилась среди рода человеческого, что люди приобрели некое интуитивное понимание Золотого правила.
Có kết quả khác của động lực này là lòng vị tha được thực thi, tôi nghĩ đây là một tin tốt, đó là cách nó tác động ngược lại với loài người, cho chúng ta sự trân trọng trực giác về qui tắc vàng.
Я кладу по одной такой хреновине в каждый динамик.
Tao cho một thứ này vào trong loa.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ динамик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.