девственник trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ девственник trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ девственник trong Tiếng Nga.
Từ девственник trong Tiếng Nga có các nghĩa là gái trinh, trinh nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ девственник
gái trinhnoun Быть новичком TED — как оставаться последним девственником в старших классах. Làm một người mới ở TED - cảm giác giống như làm cô gái trinh cuối cùng ở trung học. |
trinh nữnoun |
Xem thêm ví dụ
Он не девственник. Nghe này, cậu ấy không phải là trai tân. |
Быть новичком TED — как оставаться последним девственником в старших классах. Làm một người mới ở TED - cảm giác giống như làm cô gái trinh cuối cùng ở trung học. |
Девственник? Trai tân sao? |
Эй, я веды до сих пор девственник. Này, tôi vẫn còn gin cơ đấy. |
Ты не девственник. Anh không phải là trai tân. |
всё ещё девственник. Vì " sự nghiệp làm tình "! |
Вы девственники войны. Các cậu chưa biết mùi chiến tranh. |
Если вы " запасник ", то это означает, что вы либо девственник, либо по какой- то причине вне игры, возможно, из- за возраста, из- за ваших возможностей или из- за набора навыков. Và nếu là cầu thủ dự bị, có lẽ bạn còn trong trắng hoặc một ai đó vì lí do nào đó không tham gia vào trò chơi, có lẽ vì tuổi tác hoặc khả năng hay bởi vì kĩ năng của bạn. |
Наверное, потому я до сих пор девственник. Chắc đó là lý do tại sao anh vẫn còn là trai tân. |
И в колледж я теперь пойду одиноким, бля, девственником. Và bây giờ tao vào đại học mà đéo có bạn bè gì. |
Слушайте, мы не впускаем хипстеров и девственников. Nghe này, không thiếu niên, không trai tân. |
Я девственник. Anh còn tân. |
Если вы «запасник», то это означает, что вы либо девственник, либо по какой-то причине вне игры, возможно, из-за возраста, из-за ваших возможностей или из-за набора навыков. Và nếu là cầu thủ dự bị, có lẽ bạn còn trong trắng hoặc một ai đó vì lí do nào đó không tham gia vào trò chơi, có lẽ vì tuổi tác hoặc khả năng hay bởi vì kĩ năng của bạn. |
Насколько ты девственник? Mày trinh tiết cỡ nào nhỉ? |
А Павел, когда писал о девственниках, честно признал: «У меня нет повеления от Господа, но говорю свое мнение» (Матфея 19:11; 1 Коринфянам 7:25). Khi nói về “những người trong trắng”, tức những người chưa kết hôn, Phao-lô thẳng thắn thừa nhận: “Tôi không có mệnh lệnh nào từ Chúa; nhưng... tôi nói lên quan điểm của mình”.—Ma-thi-ơ 19:11; 1 Cô-rinh-tô 7:25. |
Всем наплевать, что ты девственник! Andy, không ai quan tâm đến chuyện anh còn tân |
Он девственник, если вы еще не поняли. Cho biết luôn, cậu ấy là trai tân đó. |
я не девственник. Tôi không phải là trai tân. |
Шерман то ещё девственник Sherman thậm chí chưa từng lên giường. |
Джоуи, только не говори, что ты девственник. Joey, đừng nói cậu là trai tân đấy. |
Он девственник! Này, anh ta là trai tân. |
Знаешь, я думаю, он девственник! Anh nghĩ cậu ấy còn trinh. |
13 Великий Первосвященник, Иисус Христос, имеет «невесту», состоящую из 144 000 помазанных духом христиан, которые подобны «девственникам» (Откровение 14:1—5; 21:9). 13 Cũng thế, Thầy tế lễ thượng phẩm Giê-su Christ có một người “vợ” gồm 144.000 tín đồ đấng Christ được xức dầu ví như “đờn-bà... còn trinh-tiết” (Khải-huyền 14:1-5; 21:9). |
Очень легко определить, что этот обруч больше не девственник. Thật dễ dàng để nói cái vòng này không còn là trinh nữ. |
Я девственник. Tôi còn trinh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ девственник trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.