детский сад trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ детский сад trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ детский сад trong Tiếng Nga.
Từ детский сад trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhà trẻ, mẫu giáo, vườn trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ детский сад
nhà trẻnoun У тебя тут детский сад или ты тренируешь воинов? Đây là nhà trẻ sao, hay cô định đào tạo chiến binh? |
mẫu giáonoun в общих чертах, ещё будучи в детском саду. về mặt cơ bản trước khi chúng vào mẫu giáo. |
vườn trẻnoun |
Xem thêm ví dụ
У меня есть дубликат всех моих оценок Нью- Йоркского Совета по образованию, от детского сада до колледжа. Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học. |
" Университет начинается с детского сада ". " Đại học bắt đầu từ mẫu giáo. " |
Гнизи и Растичини провели исследование 10 детских садов в Хайфе, в Израиле. Và họ nghiên cứu 10 trung tâm chăm sóc hàng ngày ở Haifa, Israel. |
Детский сад стоил больше, чем они получали на работе. Dịch vụ chăm sóc trẻ thì mắc hơn số tiền mà họ kiếm được . |
Поэтому целый день в детском саду он гордо носил плакетку. Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường. |
С детского сада. Từ mẫu giáo. |
Если вам хочется знать, что будет представлять собой наше общество через 20 лет, спросите воспитателя в детском саду. Không, nếu bạn muốn biết những gì thuộc về xã hội sẽ xảy ra như thế nào trong 20 năm, hãy hỏi một giáo viên mầm non. |
Она работала воспитательницей в детском саду вместе со Свидетелем по имени Антонио. Cô cũng dạy lớp mẫu giáo nơi mà Antônio là một Nhân-chứng làm việc. |
Он в детском саду. Cậu bé hiện đang học nhà trẻ |
Да, тут много места для детской площадки, и местный детский сад очень хороший. Tha hồ chỗ cho nhóc tập " tạ lạng ", mà trường mầm non ở khu này là số một đấy. |
В первый день в детском саду я ходила как чемпион, которого слишком долго били. Không, ngay ngày đầu tiên ở trường mẫu giáo, tôi đã bước đi như một kẻ chiến thắng người mà đã bị đấm rất nhiều lần. |
Это было в детском саду. Thực ra, đó là một ký ức ở mẫu giáo. |
Ее другой ребенок был в детском саду, куда начал ходить менее недели назад. Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần. |
Это пристройка, она находится рядом с овалом детского сада. Đây là tòa nhà phụ, ở ngay bên phải ngôi trường hình ô van. |
Мы с детьми вернулись к родителям в Санду, где сыновья пошли в детский сад. Với hai con, tôi trở về nhà cha mẹ tôi ở Sanda, nơi các con bắt đầu học lớp mẫu giáo. |
Я прокатилась до детского сада. Tôi có đến chỗ trông giữ trẻ. |
Казалось, все, кого я знала, с кем ходила в детский сад, а потом в школу, – все были здесь. Dường như mọi bạn bè tôi quen biết hoặc từng ngồi cạnh nhau từ mẫu giáo tới lớp tám đều có mặt. |
Во время замешательство и недоумение второй день Мария скрылась в детский сад и был забыт всеми. Trong sự nhầm lẫn và hoang mang của ngày thứ hai, Mary đã giấu mình trong vườn ươm và bị lãng quên tất cả mọi người. |
В детском саду начинается детский сад. Mẫu giáo bắt đầu từ mẫu giáo. |
У тебя тут детский сад или ты тренируешь воинов? Đây là nhà trẻ sao, hay cô định đào tạo chiến binh? |
После этого они разделили детские сады на две группы. Nên họ chia các trung tâm này thành 2 nhóm. |
Из детского сада. Những đứa trẻ ở nhà trẻ. |
Мы собираемся расписаться, а не играть в женилки, как в детском саду. Tụi tớ kết hôn kiểu " kết hôn ", chứ không phải kết hôn kiểu " lớp 6 ". |
Детский сад. Con nít con nôi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ детский сад trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.