детская коляска trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ детская коляска trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ детская коляска trong Tiếng Nga.
Từ детская коляска trong Tiếng Nga có nghĩa là Xe đẩy trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ детская коляска
Xe đẩy trẻ em
|
Xem thêm ví dụ
Твоя машина - детская коляска. Xe của ông sẽ thành xe đẩy em bé |
Все, кто ждал его, сидели здесь, детские коляски катались мимо них. Những người đợi anh ấy ngồi ngoài hành lang, trong lúc xe đẩy ngang đi qua họ. |
Здесь детская коляска возле машины. Có một xe đẩy em bé gần chiếc xe. |
Во время служения мы представляли собой редкое зрелище для местных жителей, которые никогда не видели детской коляски. Trong thánh chức rao giảng, dân địa phương nhìn chúng tôi một cách hiếu kỳ vì họ chưa bao giờ thấy một chiếc xe đẩy em bé. |
Наш большой фонограф (который можно было использовать для большой аудитории) был намного тяжелее, и мы возили его на тележке или в детской коляске. Trái lại, máy hát với hai cái loa to (có thể dùng cho đám đông thính giả) nặng hơn nhiều, và chúng tôi chở cái máy đó bằng chiếc xe đẩy em bé. |
Поскольку большое скопление людей может создать «пробку», детские коляски представляют потенциальную опасность как для детей, так и для тех, кто может на них натолкнуться. Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho bất cứ ai có thể vấp té. |
Поскольку большое скопление людей может создать «пробку», детские коляски представляют потенциальную опасность как для детей, так и для тех, кто может на них натолкнуться. Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho cả bất cứ ai có thể vấp té vì nó. |
Поскольку большое скопление людей может создать пробку, детские коляски представляют собой потенциальную опасность как для детей, так и для тех, кто может натолкнуться на них. Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bề tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp. |
Пример. У вас есть интернет-магазин детской одежды. Вы не можете предоставить свои списки ремаркетинга другому рекламодателю, который продает детские коляски, если это не ваш партнер. Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được chia sẻ danh sách tiếp thị lại gồm các khách truy cập đang tìm kiếm quần áo trẻ em với một nhà quảng cáo không có liên kết bán xe đẩy trẻ em. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ детская коляска trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.