Денис trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Денис trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Денис trong Tiếng Nga.
Từ Денис trong Tiếng Nga có các nghĩa là biển, Biển, Dionysus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Денис
biển
|
Biển
|
Dionysus
|
Xem thêm ví dụ
Денис нажимает на ваше объявление. Регистрируется первый сеанс. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Григорий Мохин, Денис ПесоцкийEMAIL OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS |
Денис Першин, Герман Жеболдов, Григорий Мохин, Леонид КантерEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Что ж, тогда мы вдвойне рады вам, мой дорогой Денисов! Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây. |
Когда Денис зашел на ваш веб-ресурс, время сеанс должен был закончиться в 14:31. Khi Bob truy cập vào trang web của bạn lần đầu tiên, phiên được đặt thành hết hạn lúc 14:31. |
При любом действии со стороны Дениса (например, загрузке новой страницы с рекламой) AdSense снова начинает тридцатиминутный отсчет. Tuy nhiên, mỗi lần Alice tương tác với trang web của bạn (ví dụ: mở một trang mới có quảng cáo), AdSense sẽ đặt lại thời gian hết hạn bằng cách thêm 30 phút kể từ thời điểm tương tác đó. |
Денис: Согласен. Bằng: Chắc chắn rồi. |
Денис ушел не сказав ни слова... что было вполне понятно. Denys ra đi không nói một lời cũng hoàn toàn thích đáng. |
Называйте меня просто Денис. Cô không thích gọi tôi là Denys sao? |
Философ Денис Дуттон в своей выдающейся книге " Инстинкт искусства " утверждает: " Ценность произведения искусства основана на затратах сил на его создание ". " Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ". |
Денис: Да, меня так учили. Bằng: Đúng, tôi được dạy như thế. |
Что насчёт Денис? Thế còn Denise? |
Её зовут Денис! " Tên cô ấy là Denise! " |
Если в течение 30 минут Денис ни разу не взаимодействует с объявлениями на сайте, сеанс завершается. Nếu 30 phút trôi qua mà không có bất kỳ loại tương tác nào với quảng cáo trên trang web của bạn từ Alice, phiên quảng cáo sẽ kết thúc. |
Денис: Он говорил о крещении святым духом. Bằng: Đó là việc làm phép báp-têm. |
Считается, что новаторская работа Дениса спасла производство папайи. Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ. |
Денис: Нет. Bằng: Không. |
Что вы думаете об этом, Денис? Cô thấy thế nào, Denise? |
Денис: Да, именно так я всегда и думал. Bằng: Đúng vậy, tôi luôn nghĩ thế. |
Перед уходом Денис собирался оформить покупку на вашем сайте. Bob đã mua sản phẩm được nửa chừng khi anh ta rời khỏi trang web của bạn và đi ăn trưa. |
Денис: «Итак, если вы, будучи злы, знаете, как делать своим детям хорошие подарки, то тем более небесный Отец даст святой дух просящим у него!» Bằng: “Vậy nếu các ngươi là người xấu, còn biết cho con-cái mình vật tốt thay, huống chi Cha các ngươi ở trên trời lại chẳng ban Đức Thánh-Linh cho người xin Ngài!”. |
Обратите внимание, что теперь Денис проведет на "Странице 2 (продукт)" 29 минут, так как время его пребывания здесь представляет собой разницу между двумя последовательными переходами. Вычитая время перехода на "Страницу 2" из времени перехода на "Страницу 3", получаем 29 минут (14:31 – 14:02 = 00:29). Lưu ý rằng thời gian trên trang cho lần truy cập trang 2 (sản phẩm) là 29 phút, do thời gian trên trang được tính toán là khoảng thời gian chênh lệch giữa thời điểm bắt đầu các lần truy cập trang liên tiếp: lần truy cập trang 3 - lần truy cập trang 2 (14:31-14:02 = 00:29). |
Я думал его зовут Денис. Tôi cứ tưởng tên ông ta là Dennis chứ. |
Денис очень разозлился. Denys rất quạo. |
Что ж, мы думали что всё прекрасно, пока Денисов не сказал, что всё неправильно. À, tụi con nghĩ là đang làm rất tốt cho đến khi Denisov bảo rằng chúng con làm sai hết cả. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Денис trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.