дельфин trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ дельфин trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дельфин trong Tiếng Nga.

Từ дельфин trong Tiếng Nga có các nghĩa là cá heo, cá he, cá lợn, Hải Đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ дельфин

cá heo

noun

две показывают человеческую речь, а третья — вокализацию дельфинов.
Hai trong số chúng là tiếng nói của con người, và cái còn lại là của cá heo.

cá he

noun

cá lợn

noun

Hải Đồn

существительное мужского рода (Дельфин (созвездие)

Xem thêm ví dụ

Кстати, если вы студент КалТеха, - они тоже обычно видят только дельфинов.
Bên cạnh đó, nếu bạn là một sinh viên ở CalTech -- họ cũng có chiều hướng chỉ thấy cá heo.
Дайана Рейс: Вам, возможно, кажется, что вы смотрите на игривого дельфина, который вертится за окном.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Поэтому, поглощенная пением птица, беззаботный щенок или играющий дельфин – все свидетельствует о том, что Иегова создал животных, чтобы они наслаждались жизнью в их естественной среде.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
Единственные местные млекопитающие на этом острове — это несколько видов летучих мышей и крупные морские обитатели, например киты и дельфины.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
Любой, кто взглянет на эту картинку, поймёт, что дельфин окружён, и, очевидно, его поведение нарушено.
Bất cứ ai khi nhìn bức ảnh này cũng sẽ biết con cá heo đang bị bao vây, và rõ ràng hành vi của nó đang bị ngăn chặn.
Мы сделали удобную подводную клавиатуру, обозначающую предметы, с которыми дельфины любят играть: шарф, верёвка, морская трава (саграсс), а также катание на волнах — ещё одно любимое занятие дельфинов.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Оба водолаза — А и Б — одеты в костюмы с переносным компьютером; дельфины слышат исходящий свист, как и положено, а водолазы, помимо свиста под водой, получают расшифровку в виде слова через прибор на руке.
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.
Примеры: продажа тигров, акульих плавников, слоновой кости, шкур тигров, рогов носорогов, дельфиньего жира.
Ví dụ: Bán hổ, vây mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
Народ, дельфины.
Phía kia có cá heo.
Я надеюсь, что после пожелания Джилл Тартер, жители Земли обратят внимание также на дельфинов, китов, и других морских созданий в поисках разумной жизни в других местах вселенной.
Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực.
Обладая эхолокатором намного большей мощности, в спокойной воде дельфины могут определять на расстоянии 120 метров, а возможно и дальше, местонахождение таких маленьких предметов, как мяч диаметром 8 сантиметров.
Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng.
Когда мы думаем о морских заповедниках для таких животных, как дельфины, мы должны отдавать себе полный отчёт в тех действиях, которые, по нашему мнению, наносят вред.
Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện.
Поэтому он отошел от дельфина. Повернул лодку несколько минут спустя, и дельфин был возле лодки снова.
Nên anh ta đã bỏ đi chỗ khác. Sau đó vài phút, anh nhìn xung quanh con cá heo lại ở ngay bên cạnh chiếc thuyền.
Недавно открытый вид речного дельфина, не встречающийся более нигде на Земле.
Loài mới nhận diện, cá heo sông không tìm thấy nơi nào khác trên trái đất.
Я беру верёвку, ныряю, и пытаюсь таким образом привлечь внимание дельфинов.
Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi.
Запрещено рекламировать товары, произведенные из исчезающих или находящихся под угрозой видов животных. К ним относятся бивни и клыки любых животных, лосерогие и оленерогие кораллы и товары, сделанные из акул, тигров, китов или дельфинов.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ mập, hổ, voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
Большинство из этих индивидуальных различимых зовов довольно стереотипны и устойчивы во время всей жизни дельфина.
Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo.
Мы создаём интерактивный сенсорный экран для дельфинов.
Chúng tôi cố gắng tạo ra màn hình cảm ứng cho cá heo.
В багамских водах обитают афалины, которые поддерживают социальные связи с пятнистыми дельфинами.
Lúc này, ở Bahamas, chúng tôi cũng có những loài mũi chai sinh sống ( Cá heo mũi chai ) và chúng cũng tương tác với cá heo đốm.
Исследования учёных, посещающих рифы с 1980 года, показали, что природный парк рифа Туббатаха является местом обитания не менее 600 видов рыб, 360 видов кораллов, 11 видов акул, 13 видов дельфинов и китов и 100 видов птиц.
Nghiên cứu của các nhà khoa học khi đến thăm các rạn san hô từ những năm 1980 cho thấy Công viên tự nhiên Rạn san hô Tubbataha chứa không dưới 600 loài cá, 360 loài san hô, 11 loài cá mập, 13 loài cá heo và cá voi cùng 100 loài chim biển.
ДР: Мы создаём интерактивный сенсорный экран для дельфинов.
DR: Chúng tôi cố gắng tạo ra màn hình cảm ứng cho cá heo.
На самом деле дельфины даже помогают акулам охотиться более эффективно.
Thực tế, cá heo giúp mập ăn được nhiều hơn.
Я уже 30 лет активно пытаюсь понять природу интеллекта дельфинов.
Tôi đã rất quan tâm tìm hiểu bản chất của sự thông minh ở những chú cá heo từ 30 năm qua.
Мы вышли в океан, плавали под парусом, и стая дельфинов плавала вокруг нас.
Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дельфин trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.