делать покупки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ делать покупки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ делать покупки trong Tiếng Nga.

Từ делать покупки trong Tiếng Nga có nghĩa là đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ делать покупки

đi mua hàng

noun

Xem thêm ví dụ

Это была очень маленькая деревенька, c базаром раз в неделю, когда жители лишь раз в неделю делали покупки.
Đó là một ngôi làng rất nhỏ -- chợ mở mỗi tuần chỉ một lần để mọi người nhét tất cả mọi thứ vào lu vại của mình.
— Ты знаешь, — начал он, — моя жена, Антигона, больше всего ненавидит делать покупки.
“Cháu biết không,” ông nói, “Antigone, vợ ta, không ghét bằng việc đi mua sắm.
Но то, ради чего они это делают, это те сессии, когда вы делаете покупки в интернет-магазинах.
Nhưng cái mà bọn nó đang thực sự tìm kiếm hầu hết là những buổi nơi bạn lên trực tuyến và mua hàng trực tuyến trong bất kỳ cửa hàng trực tuyến nào.
Другому не разрешили делать покупки в магазине менонитов, а его 10-летнюю дочь исключили из школы.
Một người khác không được mua hàng tại cửa hàng địa phương, còn đứa con gái mười tuổi của anh thì bị đuổi học.
Совсем скоро они будут делать за нас всё: готовить, убирать, делать покупки, строить.
Chẳng bao lâu nữa chúng sẽ làm mọi việc cho chúng ta: chúng sẽ nấu nướng, giặt giũ, mua đồ, đi chợ, xây dựng.
Девочки овладевали умением прясть, ткать, готовить, а также управлять хозяйством, делать покупки, продавать и покупать недвижимость.
Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản.
Мы выражаем эмоции, когда пишем имейлы, смс, делаем покупки онлайн или даже оформляем налоги.
Chúng ta bộc lộ cảm xúc khi chúng ta gửi thư điện tử, chúng ta nhắn tin, chúng ta mua bán trực tuyến, và thậm chí khi chúng ta khai báo thuế.
Это набор протоколов, которые изменили всё, от того как мы делаем покупки до способа знакомств и проведения революции.
Là một chuỗi các giao thức thay đổi mọi thứ từ mua sắm đến hẹn hò đến các cuộc cách mạng.
Жена обычно служит тем, что она готовит еду, убирает постели и квартиру, стирает белье, делает покупки и т.д.
Một người vợ thường giúp đỡ chồng mình bằng cách nấu ăn, dọn giường, lau nhà, giặt giũ quần áo, chăm lo việc nội trợ.
После твоего отъезда главная новость это то, что мама перестала делать покупки у Колючки Келли.
Tin quan trọng là từ khi em đi, mẹ đã thôi mua hàng ở chỗ Kelly Tầm Ma.
Как часто ты делаешь покупки, которые тебе не по карману?
Bạn có thường mua những thứ vượt quá khả năng chi trả không?
Согласно Притчам 31:10—31, она могла делать покупки для дома, приобретать недвижимость и даже управлять небольшим делом.
Theo Châm-ngôn 31:10-31, bà có thể mua đồ dùng trong nhà, đầu tư vào bất động sản và ngay cả điều khiển một cơ sở kinh doanh nhỏ.
Некоторые возвещатели периодически проповедуют на оживленных улицах в те дни, когда большинство людей делают покупки.
Một số người công bố đều đặn đi phát tạp chí tại các đường phố đông người qua lại vào những ngày người ta thường đi mua sắm.
Но то, ради чего они это делают, это те сессии, когда вы делаете покупки в интернет- магазинах.
là những buổi nơi bạn lên trực tuyến và mua hàng trực tuyến trong bất kỳ cửa hàng trực tuyến nào.
В Дании можно увидеть людей, делающих покупки в шлемах.
Và mọi người thấy đấy họ đang mua hàng với những chiêc mũ bảo hiểm trên đầu.
Они пишут сообщения, делают покупки, посещают Facebook во время занятий, презентаций, на самом деле на всех мероприятиях.
Người ta nhắn tin và mua sắm và lên Facebook trong lớp học, trong giờ thuyết trình thực chất là còn trong tất cả các cuộc họp.
Делайте покупки с умом
Mua hàng một cách khôn khéo
Конечно, если у вас нет аппетита, желания делать покупки и готовить еду, вас можно понять.
Đúng là ngay cả chuyện ăn uống có lẽ bạn còn không thiết chứ đừng nói đến việc đi mua đồ và nấu ăn.
Такое бывает, если вы часто оплачиваете свои расходы банковской картой, делаете покупки по Интернету или пользуетесь электронным банкингом.
Điều này có thể xảy ra nếu bạn chi tiêu chủ yếu bằng thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, ngân hàng điện tử hay mua hàng qua Internet.
БОЛЬШИНСТВУ из нас хочется иметь выбор, когда мы делаем покупки.
KHI đi mua sắm, phần đông chúng ta đều muốn có nhiều sản phẩm để lựa chọn.
Было бы неплохо продумать и то, ка́к ты делаешь покупки.
Bạn cũng có lợi khi thay đổi lối mua sắm.
Соседка помогала ей делать покупки, каждый день вместе с ней готовила еду.
Người láng giềng cũng giúp Tomoe đi mua sắm và cùng cô nấu ăn mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ делать покупки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.