декретный отпуск trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ декретный отпуск trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ декретный отпуск trong Tiếng Nga.

Từ декретный отпуск trong Tiếng Nga có các nghĩa là nghỉ đẻ, đổi gió, Chế độ nghỉ việc để chăm sóc con, kỳ nghỉ, phép nghỉ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ декретный отпуск

nghỉ đẻ

(maternity leave)

đổi gió

Chế độ nghỉ việc để chăm sóc con

kỳ nghỉ

phép nghỉ đẻ

(maternity leave)

Xem thêm ví dụ

Никакого декретного отпуска.
Không được phép nghỉ đẻ.
В мире лишь небольшая группка стран не предоставляет оплачиваемого государством декретного отпуска.
Có một câu lạc bộ nhỏ của các quốc gia trên thế giới mà không cung cấp chế độ nghỉ việc có lương đến các bà mẹ mới.
Декретный отпуск?
Chế độ nghỉ đẻ?
Они были так счастливы, что я не подам в суд что мне дали еще один месяц оплачиваемого декретного отпуска.
Họ đã rất vui vì tớ không kiện họ tớ còn được nhận thêm 1 tháng nghỉ đẻ có tính lương.
В любом случае, увольнять меня за это - незаконно, и я получаю три месяца декретного отпуска, если я остаюсь, поэтому я просто...
Dù sao thì việc họ sa thải em cũng là bất hợp pháp, và nếu em ở lại thì em có 3 tháng nghỉ đẻ, nên em sẽ không nói gì cả.
А те мамы, которым нужно вернуться на работу, потому что такие страны, как США, не обеспечивают оплату декретного отпуска, вынуждены снова работать всего через несколько дней после родов.
Và đối với những người mẹ mới sinh phải quay trở lại làm việc vì những quốc gia như Mỹ không trả phí cho việc nghỉ phụ sản, họ có thể phải quay lại ngay vài ngày sau sinh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ декретный отпуск trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.